Luyện nghe Minna no Nihongo – Bài 19
Luyệnh nghe tiếng Nhật sơ cấp theo giáo trình Mina no Nihongo I.
***
Phần Bunkei (文型)
Scipt:
1. 相撲を 見た ことが あります。
sumou o mi ta koto ga ari masu.
Tôi đã từng xem vật Sumo.
2. 休みの 日は テニスを したり、散歩に 行ったり します。
yasumi no hi wa tenisu o shi tari, sanpo ni okonattari shi masu.
Ngày nghỉ thì tôi chơi quần vợt, đi dạo bộ,…
3. これから だんだん 暑く なります。
korekara dandan atsuku nari masu.
Từ bây giờ trở đi trời sẽ ấm dần lên.
Phần Reibun (例文)
Scipt:
1. 北海道へ 行った ことが ありますか。
hokkaidou he okonatta koto ga ari masu ka.
Anh/chị đã từng đi Hokkaido bao giờ chưa?
。。。はい、一度 あります。2年まえに 友達と 行きました。
… hai, ichido ari masu. 2 nen mae ni tomodachi to iki mashita.
…Vâng, Tôi đã từng đi một lần. tôi đi cũng bạn cách đây 2 năm.
2. 馬に 乗った ことが ありますか。
uma ni notta koto ga ari masu ka.
Anh/chị đã từng cưỡi ngựa bao giờ chưa?
。。。いいえ、一度も ありません。ぜひ 乗りたいです。
… iie, ichi do mo ari masen. zehi nori tai desu.
…Chưa, tôi chưa cưỡi ngựa lần nào cả. Tôi rất muốn cưỡi.
3. 冬休みは 何を しましたか。
fuyuyasumi wa nani o shi mashita ka.
Nghỉ đông anh/chị đã làm gì?
。。。京都の お寺や 神社を 見たり、友達と パーティーを したり しました。
… kyouto no otera ya jinja o mi tari, tomodachi to pātī o shi tari shi mashita.
…Tôi đã đi thăm chùa, đền thờ đạo Thần, liên hoan cùng bạn…
4. 日本で 何を したいですか。
nippon de nani o shi tai desu ka.
Anh/chị muốn làm gì ở Nhật?
。。。旅行を したり、お茶を 習ったり したいです。
… ryokou o shi tari, ocha o narattari shi tai desu.
…Tôi muốn đi du lịch, học trà đạo…
5. 体の 調子は どうですか。
karada no choushi wa dou desu ka.
Anh/chị thấy trong người thế nào?
。。。おかげさまで よく なりました。
… okage sa made yoku nari mashita.
…Cám ơn, tôi đã khỏe rồi.
6. 日本語が 上手に なりましたね。
nihongo ga jouzu ni nari mashita ne.
Tiếng Nhật của anh /chị khá lên nhỉ.
。。。ありがとう ございます。でも、まだまだです。
… arigatou gozai masu. demo, madamada desu.
…Xin cám ơn. Nhưng vẫn còn phải cố gắng nhiều.
7. テレサちゃんは 何に なりたいですか。
teresa chan wa nani ni nari tai desu ka.
em Teresa muốn làm nghề gì?
。。。医者に なりたいです。
… isha ni nari tai desu.
…Em muốn trở thành bác sĩ.
***