Luyện nghe Minna no Nihongo – Bài 36
Luyệnh nghe tiếng Nhật sơ cấp theo giáo trình Mina no Nihongo I.
***
Phần Bunkei (文型)
Scipt:
1. 速く 泳げるように、毎日 練習して います。
hayaku oyogeru you ni, mainichi renshuu shite imasu.
Hàng ngày tôi luyện tập để có thể bơi được xa.
2. やっと 自転車に 乗れるように なりました。
yatto jitensha ni noreru you ni nari mashita.
Cuối cùng thì tôi đã đi được xe đạp.
3. 毎日 日記を 書くように して います
mainichi nikki o kaku you ni shite imasu
Tôi cố gắng viết nhật kí hàng ngày.
Phần Reibun (例文)
Scipt:
1. それは 電子辞書ですか。
sore wa denshi jisho desu ka.
Đó có phải là từ điển điện tử không?
。。。ええ。 知らない ことばを 聞いたら、すぐ 調べられるように持って いるんです。
… ee. shira nai kotoba o kii tara, sugu shiraberareru you ni motte irun desu.
…Vâng. Tôi mang theo người để có thể tra được ngay khi gặp phải từ mà mình không biết.
2. カレンダーの あの 赤い 丸は どういう 意味ですか。
karendā no ano akai maru wa douiu imi desu ka.
Vòng tròn đỏ ở tờ lịch có nghĩa là gì?
。。。ごみの 日です。 忘れないように、つけて あるんです。
… gomi no hi desu. wasure nai you ni, tsuke te arun desu.
…Đó là ngày đổ rác. Tôi ghi sẵn để không quên.
3. 布団には もう 慣れましたか。
futon ni wa mou nare mashita ka.
Anh/Chị đã quen với futon (đệm và chăn đắp kiểu Nhật) chưa?
。。。はい。初めは なかなか 寝られませんでしたが、今は よく寝られるように なりました。
… hai. hajime wa nakanaka nerare masen deshita ga, ima wa yoku nerareru you ni nari mashita.
…Rồi. Đầu tiên thì hơi khó ngủ, nhưng bây giờ thì tôi có thể ngủ tốt rồi.
4. ショパンの 曲が 弾けるように なりましたか。
shopan no kyoku ga hajikeru you ni nari mashita ka.
Anh/Chị đã chơi được nhạc của Sô-panh chưa?
。。。いいえ、まだ 弾けません。
… iie, mada hike masen.
…Chưa, tôi chưa chơi được.
早く 弾けるように なりたいです。
hayaku hajikeru you ni nari tai desu.
Tôi muốn sớm chơi được.
5. 工場が できてから、この 近くの 海では 泳げなく なりました。
koujou ga deki te kara, kono chikaku no umi de wa oyoge naku nari mashita.
Từ khi có nhà máy thì biển ở quanh đây không bơi được nữa.
。。。そうですか。残念ですね。
… sou desu ka. zannen desu ne.
…Thế à? Điều đó thật đáng tiếc.
6. 甘い 物は 食べないんですか。
amai mono wa tabe nain desu ka.
Anh/Chị không ăn đồ ngọt à?
。。。ええ。できるだけ 食べないように して いるんです。
… ee. dekirudake tabe nai you ni shite irun desu.
…Vâng. Tôi đang cố gắng ăn kiêng mà.
その ほうが 体に いいですね。
sono hou ga karada ni ii desu ne.
Như thế thì tốt hơn cho sức khỏe nhỉ.
7. コンサートは 6時に 始まります。
konsāto wa 6 ji ni hajimari masu.
Buổi hòa nhạc bắt đầu từ 6 giờ.
絶対に 遅れないように して ください。 遅れたら、入れませんから。
zettai ni okure nai you ni shite kudasai. okure tara, ire masen kara.
Tuyệt đối không được muộn đấy. Nếu muộn là không vào được đâu.
。。。はい、わかりました。
… hai, wakari mashita.
…Vâng. Tôi hiểu rồi.
***