Home / Tiếng Nhật giao tiếp / Một số nghi vấn từ trong tiếng Nhật

Một số nghi vấn từ trong tiếng Nhật

Một số nghi vấn từ trong tiếng Nhật

1.だれ (dare) : Ai?

2. いつ (istu) : Khi nào?

3. なに (nani) : Cái gì?

4. どれ(dore) : Cái nào?

5. どうして (doushite) : Tại sao?

6. どう (dou) : Thế nào?

7. どんな (donna) : Như thế nào?

8. どのように (donoyouni) : Như thế nào?

9. なん (nan) : Cái gì ( đi với で )

10. どこ (doko) : Ở đâu?

11. おいくつ (oikutsu) : Bao nhiêu tuổi ( Cách nói lịch sự, cho cấp trên người lớn tuổi)

12. なんさい (nansai) : Bao nhiêu tuổi ( cho bạn bè và người dưới)

13. どのくらい.どのぐらい(donokurai) (donogurai) : Bao nhiêu lâu

14. どちら (dochira) : Đâu. Đằng nào (Lịch sự của どこ)

15. なんで (nande) : Bằng cái gì?

16. いくら (ikura) : Bao nhiêu tiền

17. どなた (donata) : Vị nào (kính ngữ của だれ)

18. なんじ (nanji) : Mấy giờ

19. なんようび (nanyoubi) : Thứ mấy?

20. なんがつ (nangatsu) : Tháng mấy

21. なんねん (nannen) : Năm mấy?

22. なんにち (nanichi) : Ngày mấy

23. なんかげつ (nankagetsu) : Mấy tháng?

24. なんにん (nannin) : Mấy người?

25. なんかい (nankai) : Mấy lần?

26. なんがい (nangai) : Mấy tầng?

27. なんぞく (nanzoku) : Mấy đôi?

28. なんげん (nangen) : Mấy căn?

29. なんちゃく (nanchaku) : Mấy bộ?

30. なんぷん (nanpun) : Mấy phút?

31. なんびょう (nanbyou) : Mấy giây?

32. なんしゅうかん (nanshuukan) : Mấy tuần?

33. なんまい (nanmai) : Mấy tờ?

34. なんだい (nandai) : Mấy cái?

35. なんばん (nanban) : Số mấy?

36. なにじん (nanijin) : Người gì?

37. なにご (nanigo) : Ngôn ngữ gì?

38. なんこ (nango) : Đếm chiếc

39. なんさつ (nansatsu) : Đếm mấy quyển sách

40. なんぼん (nanbon) : Đếm bông

41. なんばい (nanbai) : Đếm ly, bát, chén

42. なんびき (nanbiki) : Đếm con

Xem thêm bài:
Những câu tiếng Nhật nên nói khi đến muộn
Câu Kaiwa dùng để hỏi ý kiến