(Dịch) 続 けた人 – Người luôn luôn biết duy trì
続 (つづ) けた人
NGƯỜI LUÔN LUÔN BIẾT DUY TRÌ
夢 (ゆめ) を叶 (かな) えられる人は 自分 (じぶん) を信 (しん) じ続 (つづ) けた人
Người có thể biến ước mơ thành hiện thực là người đã luôn tin tưởng vào bản thân mình
幸 (しあわ) せな人は いつも感謝 (かんしゃ) を忘 (わす) れなかった人
Người hạnh phúc là người luôn mang lòng biết ơn trong mình
後悔 (こうかい) しない人は 失敗 (しっぱい) を恐 (おそ) れず挑戦 (ちょうせん) し続 (つづ) けた人
Người không hối hận là người đã không sợ thất bại và luôn thách thức bản thân
チャンスをつかめる人 (ひと) はやめずに努力 (どりょく) してきた人
Người có thể nắm bắt cơ hội là người đã không bỏ cuộc và luôn nỗ lực
成功 (せいこう) する人は 誰 (だれ) よりもまわりを喜 (よろこ) ばせた人
Người thành công là người hơn bất cứ ai, đã khiến cho mọi người xung quanh mình hạnh phúc
愛 (あい) される人は 誰 (だれ) よりも愛 (あい) し続 (つづ) けた人。
Người được yêu quý, là người hơn bất cứ ai, đã (đang) yêu thương mọi người.
Xem thêm:
Từ vựng tiếng Nhật cần phải biết khi đi làm ở cty Nhật
Từ vựng tiếng Nhật về cuộc đời con người