Home / Từ vựng N1 / Tổng hợp những Động Từ hay xuất hiện trong JLPT N1

Tổng hợp những Động Từ hay xuất hiện trong JLPT N1

TỔNG HỢP NHỮNG ĐỘNG TỪ HAY XUẤT HIỆN TRONG ĐỀ N1

欺く (あざむく) lừa đảo

操る (あやつる) điều khiển, dắt mũi, thuần phục

誤る (あやまる) mắc lỗi, mắc sai lầm

改める (あらためる) sửa đổi, cải thiện

営む (いとなむ) kinh doanh, điều hành

挑む (いどむ) thách thức

潤う (うるおう) ẩm ướt

老いる (おいる) già

犯す (おかす) vi phạm

惜しむ (おしむ) dành dụm, tiếc rẻ

襲う (おそう) công kích

衰える (おとろえる) sa sút, suy tàn

帯びる (おびる) nhiễm ảnh hưởng

欠く (かく) thiếu

傾ける (かたむける) khuynh hướng, chú ý

絡む (からむ) cãi cọ

交わす (かわす) trao đổi

築く (きずく) xây dựng

鍛える (きたえる) rèn luyện

志す (こころざす) ước muốn, ý muốn

懲りる (こりる) tỉnh ngộ, sáng mắt ra

授ける (さずける) trao tặng

強いる (しいる) áp chế

慕う (したう) tưởng nhớ

廃れる (すたれる) lỗi mốt, lỗi thời, phế bỏ

済ます (すます) kết thúc

絶える (たえる) tuyệt chủng

堪える (たえる) chịu đựng, nhẫn nhịn

耐える (たえる) chịu đựng, tương xứng

携わる (たずさわる) tham gia

尽くす (つくす) cống hiến, dốc sức

繕う (つくろう) chăm chút, sắp xếp gọn gàng

慎む (つつしむ) cẩn thận, thận trọng

摘む (つまむ) nắm, gắp, nhặt

貫く (つらぬく) xuyên qua, đặt chọn, giữ trọn

説く (とく) giải thích, biện hộ, thuyết giáo

研ぐ (とぐ) rèn luyện, mài dũa

遂げる (とげる) đạt được, thực hiện

滞る (とどこおる) trì trệ, chậm trễ

唱える (となえる) tụng, xướng

称える (となえる) ca ngợi, tán dương

伴う (ともなう) theo, tương xứng

嘆く (なげく) than thở

抜かす (ぬかす) loại bỏ

妬む (ねたむ) ấm ức, ghen

練る (ねる) chau chuốt, nhào trộn

臨む (のぞむ) tiếp đến, tiếp cận

励む (はげむ) cổ vũ, động viên

励ます (はげます) cổ vũ, động viên

恥じらう (はじらう) ngượng ngùng, xấu hổ

紛れる (まぎれる) lẫn lộn

免れる (まぬかれる) miễn

満たす (みたす) thoả mãn, làm đầy

導く (みちびく) dẫn dắt, chỉ đạo

巡る (めぐる) đi quanh, dạo quanh

催す (もよおす) có triệu chứng, sắp sửa

養う (やしなう) nuôi dưỡng, vun đắp

Download: PDF

Xem thêm:
Luyện nghe Minna N5
Mẫu câu tiếng Nhật dùng khi gọi điện thoại