Những từ đồng âm trong tiếng Nhật
1. 会う – 合う – 遭う: Đều đọc là AU!
Nhưng 3 từ đồng âm trong tiếng Nhật này lại được dùng trong những hoàn cảnh khác nhau.
– 会う : Gặp ai đó ( trong một sự kiện hoặc một hoàn cảnh)
渋谷でぱったりと友達に会った
Shibuya de pattari to tomodachi ni atta
Tôi chạm mặt một người bạn ở Shibuya
– 合う : mang nghĩa là phù hợp, làm cùng nhau, hoặc đôi khi là gặp ai đó một cách tình cờ hay đi đi qua một cái thứ gì đó như trong cụm từ 巡り合う (meguriau- vấp ngã)
このソファ、リビングに合うかなあ
Kono sofa ri bingu ni aru ka nā
Tôi tự hỏi không biết chiếc sofa này có hợp với phòng khách không?
あの子とは前から知り合いだけど、あまり気が合わないんです
Ano ko to wa mae kara shiriaidakedo, amari ki ga awanai ndesu
Tôi biết chị ấy đã lâu nhưng chúng tôi không hợp nhau lắm.
– 遭う mang nghĩa là chẳng may gặp ai hay cái gì đó.
帰りに、雨に遭いました
Kaeri ni, ame ni aimashita
Tôi chẳng may gặp một trận mưa trên đường về
2. 明らむ hay 赤らむ. (cùng đọc là あからむ – akaramu)
– 明らむ có nghĩa là làm sáng lên
空はゆっくりと明らんでいった
Sora wa yukkuri to akarande itta
Bầu trời sáng dần lên
– 赤らむ có nghĩa là chuyển sang hồng hoặc đỏ
恥ずかしさで彼女の顔が赤らんだ
Hazukashi-sa de kanojo no kao ga akaranda
Mặt cô ấy đỏ bừng lên vì xấu hổ.
3. 値 hay 価. (cùng đọc là あたい – atai)
– 値 : mang nghĩa là giá trị, đáng giá
それは称賛に値する
Sore wa shōsan niataisuru
Nó rất là đáng khen
– 価 mang nghĩa là chi phí, hoặc giá cả
手間に合った価を付けた方がいいよ
Tema ni atta atai o tsuketa kata ga ī yo
Bạn nên đưa ra một mức giá ngang bằng cho các lao động tham gia.
– いどう :
移動 chuyển động
異同 sự giống nhau và khác nhau
異動 di động
– かんし :
監視 quan sát
看視 chăm người bệnh
環視 xem xét môi trường xung quanh
冠詞 mạo từ
諫止 can gián
漢詩 thơ tàu
– きかん :
期間 thời hạn
機関 cơ quan nhà nước
器官 cơ quan trong cơ thể
気管 khí quản
帰還 trở về
基幹 cơ bản
季刊 tờ báo xuất bản theo mùa
– こうしょう :
交渉 đàm phán
高尚 lịch sự, tao nhã
公証 công chứng
考証 khảo chứng, kiểm chứng
口承 truyền miệng
鉱床 sàng quặng
厚相 bộ trưởng bộ y tế
哄笑 cười lớn tiếng
工廠 công xưởng chế tạo vũ khí
– こうせい :
更生 cải tạo
校正 hiệu chỉnh
恒星 hành tinh
更正 sửa chữa
構成 cấu thành
公正 công chính, công bằng
攻勢 xâm lăng
後世 hậu thế
抗生 kháng sinh
– さんか :
参加 tham gia
賛歌 tán dương ca tụng
酸化 sự oxi hoá
傘下 nép bóng ô dù, dưới chướng
惨禍 thảm khốc
– しこう :
嗜好 yêu thích
思考 suy nghĩ
志向 trí hướng
至高 đạt tới đỉnh điểm, tuyệt đỉnh
歯垢 cao răng
– しょうせい :
小生 tiểu sinh
招請 thỉnh mời
焼成 thiêu đốt để làm thành (xi măng…)
鐘声 (âm vang của tiếng chuông)
笑声 tiếng cười
– しんせい :
申請 đăng ký
新生 mới sinh
親政 chế độ quân chủ
神聖 thần thánh
心性 tâm tình
真正 chân chính, chân thực
新星 tân tinh, ngôi sao mới
– せいか :
製菓 ra quả
成果 thành quả
盛夏 giữa hè
生家 gia đình nơi sinh ra
聖歌 thánh ca
生花 ra hoa
正貨 đồng tiền bản vị
聖火 thánh hoả