Home / Từ vựng / Tổng hợp Từ Nối thường xuất hiện trong bài thi JLPT

Tổng hợp Từ Nối thường xuất hiện trong bài thi JLPT

Tổng hợp Từ Nối thường xuất hiện trong bài thi JLPT

1/ Nhóm từ chỉ quan hệ tiếp nối
および : Và, với, cùng với

おまけに: Hơn nữa, vả lại, ngoài ra, thêm vào đó

かつ: Đồng thời, hơn nữa

さらに: Hơn nữa, vả lại, ngoài ra

しかも: Hơn nữa

それに: Bên cạnh đó, hơn thế nữa, vả lại

そのうえ: Bên cạnh đó, ngoài ra, hơn thế nữa

それから: Sau đó, từ sau đó, do đó, tiếp đó nữa

そうでなければ: Nếu không như thế

なお: Vẫn còn, vả lại, thêm nữa

ならびに: Và, cũng như

また: Lại còn, hơn nữa, ngoài ra, bên cạnh đó

ひいては: Với lại, mà còn, kế đó

2/ Nhóm từ chỉ quan hệ nghịch
けれども: Nhưng, tuy nhiên, thế mà, song

しかし: Nhưng, tuy nhiên

しかしながら: Tuy nhiên, thế nhưng, mặc dù vậy

それでも: Nhưng…vẫn, dù…vẫn, cho dù thế…vẫn

それなのに: Cho dù thế nào vẫn, cho dù như thế

それにしても: Dù sao đi nữa

だけど: Tuy nhiên, tuy thế

だが: Tuy nhiên, nhưng, nhưng mà

ただし : Tuy nhiên, nhưng, nhưng mà

だって: Vì, chả là, dù là (thế), ngay cả (thế)…

でも: Nhưng, tuy nhiên, nhưng mà, tuy vậy

ですけれども: Mặc dù như thế, dù như thế thì

さりながら: Mặc dù như thế, dù như thế thì

3/ Nhóm từ chỉ quan hệ lựa chọn
あるいは: Hoặc, hoặc là

それとも: Hoặc, hay, hoặc là

もしくは: Hoặc là, hay là

または: Hoặc, hoặc là, nếu không thì

4/ Nhóm từ chỉ quan hệ giải thích
すなわち: Có nghĩa là, cũng chính là nói, tức là

つまり: tóm lại, tóm lại là, tức là, cũng chính là.

なぜなら: Bởi vì làm, do là, nếu nói là tại sao thì

よいするに: Tóm lại là, chung quy lại, đơn giản là

5/ Nhóm từ chuyển chủ đề
さて: Và sau đây, và bây giờ

それでは: Trong trường hợp đó, sau đó, vậy thì.

そもそも: Trước tiên, trước hết

では: Thế thì, thế là.

ところで: Thế còn, có điều là, chỉ có điều

ときに: Thỉnh thoảng, đôi lúc, có lúc

6/ Nhóm từ chỉ quan hệ thuận
したがって: Sở dĩ, vì vậy, do vậy

すると: Do đó mà, lập tức thì, nếu mà thế thì

そこで: Do đó, bởi vậy, ngay sau đó

それで: Cho nên, bởi thế mà

それでは: Sau đó, vậy thì

それなら: Nếu như thế, trong trường hợp đó

それだから: bởi thế, cho nên

それゆえ: Vì thế, vì vậy, thế nên

そうすると: Nếu nói như thế, nếu làm như thế thì, nếu như vậy thì

そうすれば: Nếu nói như thế, nếu làm như thế thì, nếu như vậy thì

ですから: Vì thế, thế nên, do đó

ゆえに: Do đó, kết quả là

したがって: Sở dĩ, vì vậy, do đó

因って: Sở dĩ, vì vậy, do đó

Xem thêm:
8 Đề thi thử JLPT N5 có đáp án
200 câu bài tập JLPT N5, N4 (Có đáp án) – Phần 1