Trợ từ “も”
Nghĩa: Cũng …; Đến mức…; Đến cả…
Ý nghĩa: Được sử dụng khi điều tương tự được áp dụng như những gì đã nêu trước đó.
Câu mẫu sử dụng trợ từ:
トムさんは 学生です。 キムさんも 学生です。
Tom là sinh viên. Kim cũng là sinh viên.
チンさんは 中国人です。 ワンさんも 中国人です。
Chen là người Trung Quốc. Vương cũng là người Trung Quốc.
田中さんは 25歳です。 マークさんも 25歳です。
Tanaka năm nay 25 tuổi. Mark cũng 25 tuổi.
この かばんは 3,000円です。 あの かばんも 3,000円です。
Chiếc túi này có giá 3.000 yên. Cái túi đó cũng có giá 3.000 yên.
Xem thêm:
Bài tập Trợ Từ JLPT N5 – Phần 6
Bài tập Trợ Từ JLPT N5 – Phần 7