Trợ từ “に”
Nghĩa: Vào lúc, Để…, Nhận…, Cho…
Ý nghĩa:
1. Thể hiện mốc thời gian
2. Mục tiêu mà mọi vật hoặc con người hướng tới
3. Để diễn tả mục đích của hành động.
Câu mẫu sử dụng trợ từ:
1. Thể hiện mốc thời gian
毎日 10時に 寝ます。
Tôi ngủ lúc 10 giờ mỗi ngày.
明日 9時に 駅で 会いましょう。
Chúng ta hãy gặp nhau lúc 9 giờ tại nhà ga ngày mai.
3月に 国へ 帰ります。
Tôi sẽ về nước vào tháng ba
2. Mục tiêu mà mọi vật hoặc con người hướng tới
来週 京都に 行きます。
Tôi sẽ đi Kyoto vào tuần tới
今日は 熱が ありますから 学校に 行きません。
Tôi sẽ không đến trường vì hôm nay tôi bị sốt.
バスで 家に 帰ります。
Tôi sẽ về nhà bằng xe buýt.
3. Để diễn tả mục đích của hành động.
Nghĩa là để
Dạng sử dụng: Vます + に+ V di chuyển
Dạng từ nhóm 3: Vます + に
東京へ 出張に 行きます。
Tôi sẽ đến Tokyo để đi công tác.
図書館へ 勉強に 行きます。
Tôi sẽ đến thư viện để học.
郵便局へ 手紙を 出しに 行きます。
Tôi sẽ đến bưu điện để gửi thư.
家へ 忘れ物を 取りに 帰ります。
Tôi sẽ về nhà lấy thứ tôi đã quên
コンビニへ 水を 買いに行きます。
I will go to the convenience store to buy water.
Xem thêm:
Bài tập Trợ Từ JLPT N5 – Phần 1
Trợ Từ tiếng Nhật cơ bản N5