Từ ngữ Trang Trọng trong tiếng Nhật
Trong bài này chúng ta sẽ cùng học về các từ tiếng Nhật, được sử dụng trong những trường hợp Trang Trọng, Lịch sự.
Thông thường | Trang trọng | Ý nghĩa |
僕。私 | わたくし | Tôi |
今 | ただいま | Bây giờ |
今度 | このたび (この度) | Lần này |
きのあいだ | 先日(せんじつ) | Mấy hôm trước |
きのう | さくじつ(昨日) | Hôm qua |
きょう | 本日(ほんじつ) | Hôm nay |
あした | みょうにち | Ngày mai |
さっき | さきほど | Lúc trước, lúc nãy |
あとで | のちほど | Sau đây |
こっち | こちら | Phía này, phía chúng tôi |
そっち | そちら | Phía các vị, phía kia |
あっち | あちら | Phía đó |
どっち | どちら | Phía nào, bên nào |
だれ | どなた | Ai |
どこ | どちら | Ở đâu |
どう | いかが | Như thế nào |
本当に | まことに(誠に) | Thật sự là |
すごく | たいへん | Rất |
ちょっと | しょうしょう(少々) | Một chút, chút xíu |
いくら | いかほど | Bao nhiêu |
もらう | いただく | Nhận |
Ví dụ:
少々 お待ちください。Xin vui lòng chờ trong giây lát.
誠に 申し訳ございません。Tôi thành thật xin lỗi ạ.
このネクタイは いかがですか。Cái cà vạt này thì như thế nào ạ.
Xem thêm bài:
Ôn tập Tôn Kính Ngữ – Khiêm Nhường Ngữ trong tiếng Nhật
Học Kính Ngữ, Khiêm Nhường Ngữ, Thể Lịch Sự trong tiếng Nhật