Home / Minna no Nihongo / Từ vựng Minna no Nihongo – Bài 44

Từ vựng Minna no Nihongo – Bài 44

Từ vựng Minna no Nihongo – Bài 44

Từ vựng Minna no Nihongo I – Bài 44 dành cho người mới bắt đầu học tiếng Nhật.
Giáo trình Minna no Nihongo là bộ giáo trình học tiếng Nhật sơ cấp chính thức được sử dụng nhiều nhất tại các trường học cũng như các trung tâm tiếng Nhật tại Việt Nam.

Kanji Hiragana/ Katakana Romaji Nghĩa
泣きます なきます nakimasu khóc
笑います わらいます waraimasu cười
乾きます かわきます kawakimasu khô
ぬれます nuremasu ướt
滑ります すべります suberimasu trượt
[事故が~] 起きます [じこが~] おきます [jikoga~] okimasu xảy ra [tai nạn ~]
調節します ちょうせつします chousetsu shimasu điều tiết, điều chỉnh
安全[な] あんぜん[な] anzen[na] an toàn
丁寧[な] ていねい[な] teinei[na] lịch sự, cẩn thận
細かい こまかい komakai chi tiết, tỉ mỉ, nhỏ
濃い こい koi nồng, đậm
薄い うすい usui nhạt
空気 くうき kuuki không khí
なみだ namida nước mắt
和食 わしょく washoku món ăn Nhật
洋食 ようしょく youshoku món ăn Âu Mỹ
おかず okazu thức ăn
りょう ryou lượng
―倍 ―ばい -bai – lần
半分 はんぶん hanbun một nửa
シングル shinguru phòng đơn (1 giường)
ツイン tsuin phòng đôi (2 giường)
たんす tansu tủ đựng quần áo
洗濯物 せんたくもの sentakumono quần áo giặt
理由 りゆう riyuu lý do
どうなさいますか。 dou nasaimasu ka Anh/chị định như thế nào?
カット katto cắt tóc
シャンプー shanpu- gội đầu
どういうふうになさいますか。 dou iufuuni nasaimasu ka Anh/chị định ~ như thế nào?
ショート sho-to kiểu ngắn
~みたいに して ください。 ~mitaini shite kudasai Hãy cắt như ~.
これでよろしいでしょうか。 kore de yoroshiideshou ka Thế này đã được chưa ạ?
[どうも] お疲れ様でした。 [どうも] おつかれさまでした。 [doumo] otsukaresa made shita Cám ơn anh/chị.
嫌がります いやがります iyagarimasu không thích, tỏ thái độ không thích
また mata thêm nữa
順序 じゅんじょ junjo thứ tự
表現 ひょうげん hyougen cách nói, cách diễn đạt
例えば たとえば tatoeba ví dụ
別れます わかれます wakaremasu chia tay, từ biệt
これら korera những cái này
縁起が悪い えんぎが わるい engiga warui không may, không lành

.