Từ vựng tiếng Nhật cần biết khi đi Tàu ở Nhật
駅/えき/eki/: Nhà ga.
電車/でんしゃ/densha/: Tàu điện.
駅長/えきちょう/ekichou/: Trưởng ga.
駅員/えきいん/ekiin/: Nhân viên nhà ga.
切符売り場/きっぷうりば/kippuuriba/: Quầy bán vé.
改札口/かいさつぐち/kaisatsuguchi/: Cổng soát vé.
入口/いりぐち/iriguchi/: Cửa vào.
出口/でぐち/deguchi/: Cửa ra.
東口/ひがしぐち/higashiguchi/: Cửa Đông.
西口/にしぐち/nishiguchi/: Cửa Tây.
南口/みなみぐち/minamiguchi/: Cửa Nam.
北口/きたぐち/kitaguchi/: Cửa Bắc.
Một số ví dụ tiếng Nhật về nhà ga:
1. 東口はどちら側なのか聞いてもいいですか。
/ひがしぐちはどちらがわなのかきいてもいいですか。/
/higashiguchi ha dochira gawananoka kiitemoiidesuka/.
/Cho tôi hỏi cửa Đông nằm ở phía nào vậy ạ?/.
2. 改札口へ行ってください。
/かいさつぐちへいってください。/
/kaisatsuguchi he ittekudasai/.
/Hãy đi đến cổng soát vé/.
3. 切符売り場で切符を買います。
/きっぷうりばできっぷをかいます。/
/kippuuriba de kippu wo kaimasu/.
/Mua vé tại quầy bán vé/.
Một số thông báo thường gặp khi đi Tàu
Khi tàu chuẩn bị đi, bạn sẽ nghe thấy thông báo:
「まもなく ~番(ばん)のりばに、~ゆきの電車(でんしゃ)が発車(はっしゃ)します。ご注意(ちゅうい)ください。」
Taị đường ray số ~、tàu đi về hướng ~ chuẩn bị xuất phát. Xin hãy chú ý.
Khi tàu chuẩn bị đến nơi, nếu đứng ở ga bạn sẽ nghe thấy thông báo:
「まもなく ~番(ばん)のりばに、~ゆきの電車(でんしゃ)が到着(とうちゃく)します。ご注意(ちゅうい)ください。」
Tại đường ray số ~、tàu đi về hướng ~ chuẩn bị đến nơi. Xin hãy chú ý.
Một số ga sẽ dùng từ 「参ります」(まいります)thay cho từ 「到着します」. Khi tàu sắp đến, nhà ga sẽ thông báo:
「まもなく電車が参ります。ご注意ください」
Tàu sắp đến. Xin hãy chú ý.
Trong thông báo tàu sắp đến, nhà ga cũng hay nhắc nhở như sau:
「ホームドアから離(はな)れてお待ちください。」
Xin hãy đứng cách xa cửa lên tàu và đợi tàu đến
hoặc:
「二列(にれつ)に 並(なら)んでお待ちください。」
Xin hãy xếp thành 2 hàng và đợi tàu đến
Xem thêm:
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Kaigo
Tổng hợp 4000 thuật ngữ tiếng Nhật chuyên ngành tự động hóa