Từ vựng tiếng Nhật hay dùng trong Kaiwa – Phần 1
Từ vựng hay dùng trong giao tiếp, hội thoại tiếng Nhật.
1. 悪口 (わるぐち) : Nói xấu
2. 我々(われわれ) : Chúng tôi
3. まねする: Sự bắt chước, làm theo
4.差し上げる (さしあげる) : Tặng, biếu
5. やる : Cho
6. 与える (あたえる) : Làm cho, mang đến
7. 味方する (みかたする) : Đứng về phía
8. 相手 (あいて) : Đối phương, đối tác
9. 助ける (たすける) : Giúp, cứu
10. 助かる (たかる) : Đỡ, may
11. 支える (ささえる) : Hỗ trợ, nâng đỡ, làm chỗ dựa.
12. 誘う (さそう) : Rủ, rủ rê
13. 待ち合わせる (まちあわせる) : Hẹn gặp nhau
14. 交換する (こうかんする) : Trao đổi
15. 交流する (こうりゅうする) : Giao lưu
16. 甘やかす (あまやかす) : Chiều chuộng
17. ついて来る : Đi theo, bám theo
18. 抱く (だく) : Ôm, bế
19. 話しかける (はなしかける) : Bắt chuyện
20. 断る (ことわる) : Từ chối
21. 預ける (あずける) : Gửi, gửi trông hộ
22. 預かる (あずかる) : Trông hộ
23. かわいがる : Cưng chiều, yêu chiều, quý
24. 無視する (むしする) : Sợ làm ngơ, bỏ qua
25. 振り向く (ふりむく) : Ngoái đầu, quay lại
26. いただく : Nhận, được ai đó cho cái gì
27. くださる : Cho
Xem thêm:
Kaiwa tiếng Nhật bài 4: Giao Thông Công Cộng – Phần 1
Sử dụng Kính Ngữ trong giao tiếp tiếp Nhật