(Dịch) 長期的な目標を立てる – Xây dựng mục tiêu dài hạn
目標は私たちを目的地まで案内してくれる。 目標を達成するには、次ぐの三つのステップが必要になる。
1. 達成したいことを決める。
2.それを達成するために必要なことを決め る。
3. それを実行する。
Mục tiêu đưa chúng ta đến đích. Sau đây là 3 bước cần thiết để đạt được mục tiêu:
1.Xác định những việc bạn muốn đạt được.
2.Xác định những việc cần làm để đạt được những việc trên.
3.Thực hiện những việc vừa xác định.
目標には二種類ある。 短期的な目標と長期的な目標だ。 資格を取得する、 本 を書く、家を買うといった長期的な目標は、短期的な目標よりはるかに多く の計画と努力と時間を必要とする。
Có hai loại mục tiêu. Mục tiêu ngắn hạn và mục tiêu dài hạn. Những mục tiêu dài hạn như lấy bằng, viết sách hay mua nhà đòi hỏi nhiều kế hoạch, nỗ lực và thời gian hơn so với những mục tiêu ngắn hạn.
長期的な目標を持たずに生きるとは、 どういうことだろうか? その日暮らしで、 綿密な計 画とは無縁の人生を送ることだ。経済的安定 はほとんど得られないし、 自分が必要として いるものや欲しいものが手に入りにくい。 行 動は環境に左右されるために、人生はほとんど予測不可能なものになる。
Sẽ như thế nào nếu sống mà không có mục tiêu dài hạn? Đó sẽ chỉ là sống cho qua ngày, sống mà không có kế hoạch chi tiết, tỉ mỉ. Sẽ hầu như không có được sự ổn định về mặt kinh tế và khó có được những thứ mình cần hoặc muốn. Cuộc sống gần như không thể đoán trước được vì hành động bị môi trường xung quanh chi phối.
長期的な目標を持って生きるとは、どう いうものだろうか? しっかりした人生設 計ができ、自分の欲しいものを手に入れ やすくなり、その目標に向かって仕事を し、それを達成することで人間的に成長 するということだ。
Sống và có những mục tiêu dài hạn nghĩa là như thế nào? Nó có nghĩa là bạn có thể lập một kế hoạch cuộc sống chắc chắn, dễ dàng có được những thứ mình muốn và con người bạn sẽ trưởng thành bằng cách làm việc hướng tới những mục tiêu và đạt được nó.
あなたには長期的な目標が必要か? そ れは、あなたが何を求めるかによる。 少ししか求めないなら、 長期的な目標 がなくてもいいかもしれない。
Vậy bạn cần những mục tiêu dài hạn không? Nó còn phụ thuộc vào việc bạn muốn cái gì. Nếu bạn chỉ muốn một ít thôi thì có lẽ bạn không cần có mục tiêu dài hạn cũng được.
長期的な目標をもとに人生を設計するか、その日暮らしの人生を甘んじて受けるか。どちらを選ぶかは、あなた次 第だ。
Bạn sẽ lập một kế hoạch cho cuộc đời dựa trên những mục tiêu dài hạn hay là hài lòng chấp nhận cuộc sống qua ngày? Chọn cái nào là phụ thuộc vào chính bạn.
長期的な目標を持ち、 それを達成することで、人間的に成長できる。
Thông qua việc có những mục tiêu dài hạn và đạt được những mục tiêu đó, con người bạn sẽ trưởng thành hơn.
Xem thêm:
(Dịch) さらにポジティブになる – Trở nên tích cực hơn
Trợ Từ tiếng Nhật cơ bản N5