Home / Từ vựng / Từ vựng tiếng Nhật hay và hữu ích – Phần 13

Từ vựng tiếng Nhật hay và hữu ích – Phần 13

Từ vựng tiếng Nhật hay và hữu ích – Phần 13
Bộ từ vựng tiếng Nhật cơ bản cực hữu ích cho bạn học tiếng Nhật.
Với các bạn mới sang Nhật thì đây là tài liệu dành cho bạn.

普通 – 34 課

STT KANJI HÁN VIỆT HIRAGANA Ý NGHĨA
1 荼毘に付す ĐỒ BÌ PHÓ だびにふす Hỏa táng
2 眉目秀麗 MI MỤC TÚ LỆ びもくしゅう
れい
Đẹp trai
3 噓も方便 HƯ PHƯƠNG TIỆN うそもほうべ
Lời nói dối lương thiện (mang tính tích cực)
4 文殊の知恵 VĂN THÙ TRI HUỆ もんじゅのち
Trí tuệ ưu việt
5 馬子にも衣
MÃ TỬ Y TRANG まごにもいし
ょう
Người đẹp vì lụa
6 窮鼠猫を噛
CÙNG THỬ MIÊU GIẢO きゅうそねこ
をかむ
Chó cùng cắn dậu, tức nước vỡ bờ
7 人間万事塞翁が馬 NHÂN GIAN VẠN SỰ TẮC TÁI ÔNG MÃ にんげんばんじさいおうが
うま
Tái ông thất mã (cuộc đời có may có rủi)
8 暖簾に腕押
NOÃN LIÊM OẢN ÁP のれんにうで
おし
Vô nghĩa, tốn công vô ích
9 青天の霹靂 THANH THIÊN PHÍCH LỊCH せいてんのへ
きれき
Sét đánh ngang tai
10 一矢を報い
NHẤT THỈ BÁO いっしをむく
いる
Ăn miếng trả miếng

普通 – 35 課

STT KANJI HÁN VIỆT HIRAGANA Ý NGHĨA
1 遜色ない TỐN SẮC そんしょくな
Không thua kém, sánh ngang
2 忌憚のない KỊ ĐẠN きたんのない Thẳng thắn, ngay thẳng
3 眼福にあずかる NHÃN PHÚC がんぷくにあずかる Mãn nhãn (xem được những thứ đẹp và cảm thấy thỏa mãn, hạnh
phúc)
4 幸甚に存じ
ます
HẠNH THẬM TỒN こうじんにぞ
んじます
Thật sự cám ơn, biết ơn
5 好々爺 HẢO GIA こうこうや Ông lão tốt bụng
6 咀嚼する TRỚ TƯỚC そしゃくする Nhai, nghiền ngẫm (suy
nghĩ)
7 上梓する THƯỢNG TỬ じょうしする Công bố, xuất bản sách
báo
8 陳腐 TRẦN HỦ ちんぷく Cũ kĩ, sáo mòn, lỗi thời
9 ご愛顧 ÁI CỐ ごあいこ Tin dùng, ưu ái
10 語彙力 NGỮ VỊ LỰC ごいりょく Năng lực từ vựng

普通 – 36 課

STT KANJI HÁN VIỆT HIRAGANA Ý NGHĨA
1 所謂 SỞ VỊ いわゆる Nói nôm na là
2 具に CỤ つぶさに Toàn bộ, tổng quát
3 乱高下 LOẠN CAO HẠ らんこうげ Giao động mạnh (thị
trường, giá cổ phiếu)
4 踏襲 ĐẠP TẬP とうしゅう Làm theo, kế tụng
5 懇ろ KHẨN ねんごろ Thân thiện, hiếu khách
6 忽ち HỐT たちまち Ngay lập tức, đột nhiên
7 下戸 HẠ HỘ げこ Tửu lượng kém
8 時化 THÌ HÓA しけ Biển động
9 山車 SƠN XA だし Xe diễu hành
10 年俸 NIÊN BỔNG ねんぽう Lương 1 năm

難しい – 1 課

STT KANJI HÁN VIỆT HIRAGANA Ý NGHĨA
1 誑かす CUỐNG たぶらかす Đùa giỡn (tình cảm)
2 現を抜かす HIỆN BẠT うつつをぬか
Vượt qua hiện thực
3 鑑みる GIÁM かんがみる Xem xét, giám định
4 頸椎 CẢNH CHUY けいつい Xương đốt sống cổ
5 熱る NHIỆT ほてる Nóng lên, oi bức
6 漉く LỘC すく Làm cho mỏng đi
7 山砦 SƠN TRAI さんさい Thành lũy trên núi, nơi
ở của sơn tặc
8 DỨU いたち Con chồn
9 塵芥に帰す TRẦN GIỚI QUY じんかいにき
Bỏ đi, rác rưởi, không đáng quan tâm
10 偏に THIÊN ひとえに Hoàn toàn

難しい – 2 課

STT KANJI HÁN VIỆT HIRAGANA Ý NGHĨA
1 妊る NHÂM みごもる Mang thai
2 虚ろな目 HƯ MỤC うつろなめ Đôi mắt vô hồn
3 参詣する THAM NGHỆ さんけいする Cuộc hành hương
4 騒擾 TAO NHIỄU そうじょう Làm loạn, quậy phá
5 恩誼 ÂN NGHỊ おんぎ Trách nhiệm, nợ ơn
nghĩa
6 九官鳥 CỬU QUAN ĐIỂU きゅうかんち
ょう
Chim yểng
7 蜻蛉 TINH LINH とんぼ Chuồn chuồn
8 遡行 TỐ HÀNH そこう Đi ngược dòng
9 誤謬 NGỘ MẬU ごびゅう Sai lầm
10 HẠC つる Con sếu

.