Home / Từ vựng / Từ vựng tiếng Nhật hay và hữu ích – Phần 3

Từ vựng tiếng Nhật hay và hữu ích – Phần 3

Từ vựng tiếng Nhật hay và hữu ích – Phần 3
Bộ từ vựng tiếng Nhật cơ bản cực hữu ích cho bạn học tiếng Nhật.
Với các bạn mới sang Nhật thì đây là tài liệu dành cho bạn.

易しい – 11 課

STT KANJI HÁN VIỆT HIRAGANA Ý NGHĨA
1 稼ぐ GIÁ かせぐ Kiếm tiền, câu giờ
2 割く CÁT さく Dành thời gian
3 浮つく PHÙ うわつく Nổi
4 TẤT うるし Đồ sơn mài
5 毅然 NGHỊ NHIÊN きぜん Kiên quyết
6 唯一 DUY NHẤT ゆいいつ Duy nhất
7 顎が痛い NGẠC THỐNG あごがいたい Mỏi hàm (khi nhai đồ
cứng)
8 挑む THIÊU いどむ Thử sức
9 固執 CỐ CHẤP こしつ Cố chấp
10 繭玉 KIỂU NGỌC まゆだま Kén tằm

易しい – 12 課

STT KANJI HÁN VIỆT HIRAGANA Ý NGHĨA
1 調える CHỈNH ととのえる Điều chỉnh, hoàn thiện
2 但し ĐÃN ただし Tuy nhiên, ngoài ra
3 拒む CỰ こばむ Từ chối
4 値する TRỊ あたいする Xứng đáng
5 軟らかい NHUYỄN やわらかい Mềm xốp
6 報酬 BÁO THÙ ほうしゅう Tiền công, thù lao
7 解剖 GIẢI PHẪU かいぼう Giải phẫu (tử thi), phân
tích, mổ xẻ (vấn đề)
8 廃れる PHẾ すたれる Lỗi thời
9 病む BỆNH やむ Mắc bệnh
10 GIÁP みさき Mũi đất

易しい -13 課

STT KANJI HÁN VIỆT HIRAGANA Ý NGHĨA
1 漬ける つける Chấm, ngâm ,tẩm
2 DIÊU かま Lò nướng
3 前代未聞 TIỀN ĐẠI VI
VÃN
ぜんだいみもん Chưa từng nghe, hiếm
khi nghe
4 自薦 TỰ TIẾN じせん Tự tiến cử
5 映える ÁNH はえる Hài hòa, phù hợp, nổi bật
6 渇く KHÁT かわく Khát
7 据える すえる Đặt, ngồi yên một chỗ
8 懲りる TRỪNG こりる Sáng mắt ra, nản lòng
9 挟む HIỆP はさむ Chen vào, kẹp vào
10 収拾 THU THẬP しゅうしゅう Giàn xếp, điều chỉnh lại
(tình hình)

易しい – 14 課

STT KANJI HÁN VIỆT HIRAGANA Ý NGHĨA
1 弔い ĐIẾU とむらい Lời chia buồn
2 隅々 NGUNG すみずみ Mọi ngóc ngách
3 折衷 CHIẾT TRUNG せっちゅう Giao thoa, kết hợp, pha
trộn
4 和み HÒA なごみ Điềm tĩnh
5 妊婦 NHÂM PHỤ にんぷ Người mang thai
6 声高 THANH CAO こわだか Lớn tiếng, quát, ồn ào
7 相撲 TƯƠNG PHÁC すもう Sumo
8 伴侶 BẠN LỮ はんりょ Bạn đời
9 餌食 NHỊ THỰC えじき Con mồi
10 血相 HUYẾT TƯƠNG けっそう Sắc mặt

易しい – 15 課

STT KANJI HÁN VIỆT HIRAGANA Ý NGHĨA
1 肉汁 NHỤC TRẤP にくじゅう Nước hầm thịt
2 明瞭 MINH LIỆU めいりょう Rõ ràng, rành mạch
(giọng)
3 飢え うえ Đói
4 若干 NHƯỢC KIỀN じゃっかん Một ít, một số
5 幾何学 KI HÀ HỌC きかがく Hình học
6 涙腺 LỆ TUYẾN るいせん Tuyến lệ
7 賜り TỨ たまわり Quà tặng
8 刺客 THỨ KHÁCH しかく/ しきゃく Kẻ ám sát
9 土壌 THỔ NHƯỠNG どじょう Đất (canh tác, diễn)
10 人垣 NHÂN VIÊN ひとがき Đám đông người

.