Home / Học Ngữ Pháp N4 / Ngữ pháp N4: ~ らしいです

Ngữ pháp N4: ~ らしいです

(26) Ngữ pháp tiếng Nhật N4: ~ らしいです

Mẫu câu này diễn đạt sự suy đoán dựa trên thông tin nghe được.

1. Cấu trúc:
Động từ thể thường (普通形)/ない形 + らしいです。

Tính từ -i/くない/ かった/ くなかった + らしいです。

Tính từ -na/Danh từ / じゃない/ だった/ じゃなかった + らしいです。

* Lưu ý: 「らしい」là một tính từ -i

2. Ví dụ:

1) あなたはねつがあるらしいですね。
Tớ nghe nói hình như cậu bị sốt à.

2) (Nghe tiếng động ngoài cửa) だれが来たらしいです。
Hình như có ai đến.

3) うわさでは彼女は会社をやめるらしいです。
Nghe đồn là cô ấy sẽ nghỉ việc. (うわさ: lời đồn)

4) よくわからないけど、彼女は芸能人(げいのうじん)だったらしいです。
Tôi cũng không rõ lắm nhưng nghe mọi người nói cô ấy đã từng là nghệ sĩ nổi tiếng đấy. (芸能人:げいのうじん: nghệ sĩ, người nổi tiếng)
(Mẫu câu ~ らしい này hay dùng với cụm 「よくわからないけど/ よくしらないけど」)