Home / Từ vựng / Từ vựng tiếng Nhật về các đồ dùng trong nhà

Từ vựng tiếng Nhật về các đồ dùng trong nhà

Từ vựng tiếng Nhật về các đồ dùng trong nhà

Từ vựng tiếng Nhật về các đồ dùng trong phòng khách

1. 椅子 (いす) (isu): ghế dựa

2. ソファー(sofaa): ghế sô pha

3. ロッキングチェア (rokkingu chea): ghế bập bênh

4. 椅子, いす (いす, いす) (isu): ghế đẩu

5. ソファー (sofaa): ghế bành

6. 棚 (たな) (tana): kệ

7. 本棚 (ほんだな) (hondana): kệ (sách)

8. クッション (kusshon): miếng đệm ghế

9. 花瓶 (かびん) (kabin): bình hoa

10. 灰皿 (はいざら) (haizara): gạt tàn thuốc

11. たばこ (tabako): thuốc lá

12. 煙 (けむり) (kemuri): khói

13. 葉巻き (は まき) (ha maki): xì gà

14. パイプ (paipu): tẩu thuốc

15. 暖炉 (だんろ) (danro): lò sưởi

16. 薪 (まき) (maki): củi

17. 敷物, ラグ (しきもの, ラグ) (shikimono, ragu): tấm trải sàn

18. カーペット (kaapetto): thảm

Từ vựng tiếng Nhật về các đồ dùng trong nhà tắm

1. ヘアブラシ (へあぶらし): bàn chải tóc

2. 櫛 (くし): lược

3. 鏡 (かがみ): gương

4. 化粧品 (けしょうひん): mỹ phẩm

5. ヘアドライヤー : máy sấy tóc

6. ヘアスプレー : keo xịt tóc

7. 歯ブラシ (はぶらし): bàn chải đánh răng

8. 香水 (こうすい): nước hoa

9. 制汗剤 (せいかんざい): thuốc ngăn đổ mồ hôi

10. 歯磨き粉 (はみがきこ): kem đánh răng

11. チューブ : ống tuýp

12. キャップ : nắp

13. フロス : tăm chỉ

14. カミソリ (かみそり): dao cạo

15. カミソリの刃 : lưỡi dao cạo

16. ひげ剃り用クリーム (ひげそりようくりーむ): kem cạo râu

17. 毛抜き (けぬき): nhíp

18. 爪切り (つめきり): bấm móng tay

19. 浴槽 (よくそう): bồn tắm

20. シャワー : vòi sen

21. 石鹸の泡 (せっけんのあわ): bọt xà bông

22. 石鹸 (せっけん): xà bông

23. 泡 (あわ): bọt

24. シャンプー : dầu gội đầu

25. 流し (ながし): bồn rửa

26. 排水管 (はいすいかん): lỗ xả nước

27. 蛇口 (じゃぐち): vòi nước

28. トイレ : bồn cầu

29. トイレットペーパー (といれっとぺーぱー): giấy vệ sinh

30. ちり紙 (ちりがみ ティッシュ): khăn giấy

31. タオル : khăn

32. タオル掛け (たおるかけ): giá treo khăn

33. 体重計 (たいじゅうけい): cân thể trọng

34. 綿棒 (めんぼう): tăm bông

35. 薬箱 (くすりばこ): hộp thuốc

Từ vựng tiếng Nhật về các đồ dùng trong phòng ngủ

寝室しんしつPhòng ngủ

1. ベッド(beddo): giường

2. 毛布(もうふmoufu): mền

3. 目覚まし時計(めざましどけいmezamashi dokei): đồng hồ

4. 箪笥(たんすtansu): tủ
引き出し(ひきだしhikidashi): ngăn kéo

5.ドレッサー(doressaa): tủ gương trang điểm

6. シーツ(shiitsu): ra trải giường

7. マットレス(mattoresu): nệm

8. 二段ベッド(にだんべっどnidan beddo): giường hai tầng

9. スイッチ(suicchi): công tắc điện

10. スタンド(stando): đèn bàn
スタンドのかさ(stando no kasa): chụp đèn

Xem thêm:
Thuật ngữ tiếng Nhật về hợp đồng
Từ vựng tiếng Nhật cần biết khi đi thuê nhà ở Nhật