Từ vựng tiếng Nhật về gửi đồ qua Bưu Điện
Trong bài này chúng ta sẽ cùng học về, những từ vựng tiếng Nhật cần biết khi đi gửi đồ qua Bưu Điện.
1. 郵便局(ゆうびんきょく): Bưu điện
2. ポスト : Hòm thư
3. 郵便番号(ゆうびんばんごう): Mã bưu điện
4. 手紙(てがみ) : Thư, phong thư
5. 葉書(はがき) : Bưu thiếp
6. 切手(きって): Tem
7. 年賀状(ねんがじょ う): Thiệp chúc Tết
8. 封筒(ふうとう): Phong bì, phong thư
9. 便箋(びんせん): Giấy dùng để viết thư
10. 贈り物 (おくりもの): Quà tặng, món quà
11. 荷物(にもつ): Hành lý
12. 小包(こづつみ): Bưu kiện
13. 船便(ふなびん): Gửi bằng đường biển
14. 航空便(こうくう びん): Gửi bằng đường hàng không
15. 書留(かきとめ): Gửi đảm bảo
16. 速達(そくたつ): Chuyển phát nhanh, giao gấp
17. 宅急便(たっきゅうびん): Dịch vụ chuyển phát nhanh của Yamato
18. 国際郵便(こくさいゆうびん): Gửi hàng Quốc tế
19. 現金書留(げんきんかきとめ): Gửi tiền đảm bảo
20. 通常郵便(つうじょうゆうびん): Gửi thường
21. 宛名(あてな): Tên và địa chỉ người nhận
22. 住所(じゅうしょ): Địa chỉ
23. 配達人(はいたつにん): Người giao hàng
24. 名前(なまえ): Tên
25. 電話番号(でんわばんごう): Số điện thoại
26. 差出人(さしだしにん): Người gửi
27. 受取人(うけとりにん): Người nhận
28. 依頼主(いらいぬし): Người yêu cầu, đề nghị
29. 届け先(とどけさき) : Nơi nhận
30. 署名(しょめい): Chữ ký
31. ~枚(まい): ~ tờ, tấm,..(đếm vật mỏng)
32. ~ずつ: Mỗi ~, từng ~
33. 壊れ物(こわれもの): Đồ dễ vỡ
34. 届(とど)く: Đến, tới
35. 元払い(もとばらい): Người gửi trả tiền
36. 着払い(ちゃくばらい): Người nhận trả tiền
37. 郵便料金(ゆうびんりょうきん): Phí bưu điện
38. 総重量(そうじゅうりょう): Tổng trọng lượng
39. 正味重量(しょうみじゅうりょう): Khối lượng tịnh
40. 備考(びこう): Chú thích, ghi chú
Xem thêm:
Từ vựng tiếng Nhật dùng khi đi làm ở công ty Nhật
45 Câu Trợ Từ tiếng Nhật từng ra trong JLPT (Có đáp án và giải thích)