Từ vựng tiếng Nhật về mùa Xuân
Từ vựng mùa xuân ở Nhật Bản.
1. 葉 (n)(は) : lá
Ví dụ : 葉 っ ぱ の 上 に い る ホ タ ル ( は っ ぱ の う え に い る ホ タ ル) : đom đóm trên chiếc lá
2. 咲 く (v) (さ く) : nở hoa
Ví dụ : 咲 い た 花(さ い た は な) : hoa nở
3. 木 (n)(き) : cây
Ví dụ : 桃 の 実 が つ い た 桃 の 木 ( も も の み が つ い た も も の き) : cây đào với quả đào
4. 芝 生 (n)(し ば ふ) : cỏ
Ví dụ : キ ツ ネ た ち が, 芝 生 の 上 で 遊 ん で い る.( キ ツ ネ た ち が, し ば ふ の う え で あ そ ん で い る.) : Những con chồn đang chơi trên bãi cỏ.
5. 先祖 (せ ん ぞ) : tổ tiên
6. 春 (は る) : mùa xuân
Ví dụ : 春 に 咲 く 花 (は る に さ く は な) : hoa nở vào mùa xuân
7. 雨 (あ め) : mưa phùn
Ví dụ : 雨 が 道路 に 降 り 注 い で い る.(あ め が ど う ろ に ふ り そ そ い で い る.) : Mưa rơi trên đường phố
8. 晴 (れ た は れ た) : nắng
Ví dụ : 今日 の 天 気 は, 晴 れ と き ど き 曇 り で す. ( き ょ う の て ん き は, は れ と き ど き く も り で す.) : Hôm nay thời tiết nắng với những đám mây
9. 風 の 強 い (か ぜ の つ よ い) : nhiều gió
10. 三月 (n)(さ ん が つ) : Tháng ba
11. ピ ク ニ ッ ク (n): picnic
Ví dụ : 家族 が 公園 で ピ ク ニ ッ ク を し て い る.(か ぞ く が こ う え ん で ピ ク ニ ッ ク を し て い る.) : Gia đình tổ chức chuyến dã ngoại trong công viên.
12. 墓 参 り (は か ま い り) : thăm mộ/ tết Thanh minh
13. 線香 (n)(せ ん こ う) : hương nhang
14. 精進 料理 (n)(し ょ う じ ん り ょ う り) : bữa ăn chay
15. 彼岸 明 (け ひ が ん あ け) : ngày cuối cùng của tuần phân xuân
16. 彼岸 (の 入 り ひ が ん の) : mầm/ chồi non
Xem thêm:
Từ vựng tiếng Nhật về cuộc đời con người
Tên các trường đại học Việt Nam bằng tiếng Nhật