忘れる – wasureru là gì? trong tiếng Nhật
Từ vựng: 忘れる
Nghĩa: quên; để lại bất cẩn; Bị lãng quên; Quên đi; Quên (một bài viết)
Romaji: wasureru
Hiragana: わすれる
Kiểu: danh từ (nếu được viết là 忘れ) hoặc động từ (nếu được viết là 忘れる)
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
約束を忘れないでください。
Yakusoku wo watsurenaide kudasai.
Đừng quên lời hứa đấy
忘れ物をする。
Wasure mono wo suru.
Để quên đồ.
Xem thêm bài:
Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Nhật
Tài liệu học tiếng Nhật cho người mới học [PDF + MP3]