Home / Từ vựng / Các từ chỉ thời gian trong tiếng Nhật

Các từ chỉ thời gian trong tiếng Nhật

Các từ chỉ thời gian trong tiếng Nhật
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề thời gian

時間 (じかん): Thời gian

時刻(じこく):Thời khắc

時点(じてん):Thời điểm

昨日 (さくじつ văn viết – きのう văn nói): hôm qua

明日(あした : văn nói ・みょうにち: văn viết): ngày mai

明後日(あさって) : Ngày kia (2 hôm sau)

一昨日 (いっさくじつ văn viết ・ おととい văn nói): hôm kia (2 hôm trước)

明々後日(しあさって): ba hôm nữa

先日 (せんじつ): hôm trước

翌日 (よくじつ văn nói) : ngày hôm sau,ngày sau ngày hôm đó

次の日(つぎのひ):Ngày hôm sau

当日 (とうじつ): hôm đó

先々週 (せんせんしゅう): 2 tuần trước

二週間前(にしゅうかんまえ):2 tuần trước đó

二週間後(にしゅうかんご):2 tuần sau

来週(らいしゅう) : Tuần sau, tuần tới

先週(せんしゅう): Tuần trước

翌週 (よくしゅう): tuần sau, tuần sau tuần hôm đó

翌月(よくげつ): Tháng sau, tháng sau tháng đó.

昨年 / 去年(さくねん văn viết – きょねん văn nói ): năm ngoái

来年/翌年(らいねん văn nói /よくとし văn viết ): năm sau

後日 (ごじつ): sau hôm đó

今後 (こんご): từ giờ trở đi

当時 (とうじ): thời đó

N以前 (いぜん): trước thời điểm N

N以後 (いご): sau thời điểm N

「卒業して」以来 (いらい): Từ sau khi (tốt nghiệp)

「7時」 以降 (いこう): sau (7giờ)

時期 (じき): thời kì

延期 (えんき): kéo dài (thời hạn)

上旬 (じょう じゅん): thượng tuần (từ ngày 1-10 của tháng)

中旬(ちゅうじゅん):trung tuần (từ ngày 11-20 của tháng)

下旬(げじゅん): hạ tuần (từ ngày 21-31 của tháng)

月末 (げつまつ): cuối tháng

年末(ねんまつ) : cuối năm

年始(ねんし) : đầu năm.

ゴールデンウィーク : tuần lễ vàng (tuần được nghỉ dài, thường là 5 tới 7 ngày)

四半期(よはんき):3 tháng, quý

半年(はんとし):nửa năm

年代(ねんだい):niên đại

十年紀(じゅうねんき):thập kỷ

世紀(せいき):thế kỷ

千年紀(せんねんき):thiên niên kỷ

元旦(がんたん): mùng 1 Tết

平日(へいじつ): ngày thường

祝日(しゅくじつ): ngày lễ

休日 (きゅうじつ): ngày nghỉ

期間(きかん): khoảng thời gian

延長(えんちょう): kéo dài

シーズン・季節(きせつ): mùa

臨時 (りんじ): tạm thời

休暇 (きゅうか): nghỉ

この先(さき): vừa nãy

たった今(いま): vừa xong

Xem thêm:
8 Cụm từ tiếng Nhật dùng để cảm ơn
Kanji Look And Learn – Bài 1