Cách nói Đồng Ý trong tiếng Nhật
Hôm nay chúng ta sẽ cùng học về 15 cách nói thể hiện sự đồng ý trong tiếng Nhật.
1. はい。
Đúng.
2. そうです。
Đúng vậy.
3. いいです。
Được đó.
4. その通りです。
(そのとおりです。)
Là như vậy.
5. ご意見に 同意します
(ごいけんに どういします。)
Tôi đồng ý với ý kiến của bạn.
6. ご意見は 正しいです。
(ごいけんは ただしいです。)
Ý kiến của bạn rất đúng.
7. これは いい計画ですね。
Kế hoạnh này rất hay.
8. あなたの意見に 納得しました。
(あなたのいけんに なっとくしました。)
Tôi rất vui lòng chấp nhận ý kiến của bạn.
9. あなたの アイディアは 合理だと思います。
(あなたの アイディアは ごうりだと おもいます。)
Ý tưởng của bạn tôi thấy rất hợp lý.
10. これで ちょうど いいと 思(おも)います。
Tôi thấy như thế này rất tốt.
11. あなたの仕方(しかた)が よいです。
Cách làm của bạn rất tốt.
12. このような手配するのは かなり よいです。
Cách sắp xếp như thế này khá là tốt.
13. これは 一番よい 選択です。
(これは いちばん よい せんたくです。)
Đây là sự lựa chọn tốt nhất.
14. 私も そう思います。
Tôi cũng cùng suy nghĩ đó.
15. あなたの見方を 賛成します。
(あなたの みかたを さんせいします。)
Tôi tán thành cách nhìn của bạn.
Xem thêm:
Một số câu khẩu ngữ lịch sự trong tiếng Nhật
100 Mẫu câu giao tiếp cơ bản trong tiếng Nhật