人生 (じんせい) で学 (まな) ぶこと
VIỆC HỌC Ở ĐỜI
- 気 (き) づけなかった弱 (よわ) さを教 (おし) えてくれるのが恋 (こい)
🍀 Thứ chỉ cho ta thấy điểm yếu mà mình đã không thể nhận ra đó là tình thương
- 自分 (じぶん) より大切 (たいせつ) なものを教 (おし) えてくれるのが愛 (あい)
🍀 Thứ chỉ cho ta thấy những điều còn quan trọng hơn cả bản thân đó là tình yêu
- 欲 (よく) との向 (む) き合 (あ) い方 (かた) を教 (おし) えてくれるのがお金 (かね)
🍀 Thứ chỉ cho ta biết cách đối diện với sự ham muốn đó là tiền bạc
- 生活 (せいかつ) の乱 (みだ) れを教 (おし) えてくれるのが健康 (けんこう)
🍀 Thứ chỉ cho ta biết sự bấp bênh của cuộc đời đó là sức khoẻ
- 成功 (せいこう) する楽 (たの) しみを教 (おし) えてくれるのが失敗 (しっぱい)
🍀 Thứ chỉ cho ta về niềm vui của thành công đó là thất bại
- 生 (い) きる楽 (たの) しみを教 (おし) えてくれるのが夢 (ゆめ)
🍀 Thứ chỉ cho ta về niềm vui của sự sống là ước mở, hoài bão
- 時間 (じかん) の尊 (とうと) さを教 (おし) えてくれるのが命 (いのち)
🍀 Thứ chỉ cho ta biết quý trọng thời gian là sinh mệnh
- 誰 (だれ) にでも過 (あやま) ちはあり、たくさんの間違 (まちが) いを繰 (く) り返 (かえ) す
🍀 Bất cứ ai trong chúng ta cũng đều có những sai lầm và lặp lại chúng nhiều lần
- 人生 (じんせい) は学 (まな) ぶことで豊 (ゆた) かになっていく
🍀 Cuộc đời ta sẽ trở nên giàu có, phong phú hơn từ việc học
Xem thêm:
(Dịch) 読書 (どくしょ) – ĐỌC SÁCH
(Dịch) Đăc trưng của người có nhân cách tốt