Mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật khi đi trên xe Bus
NHỮNG MẪU CÂU VÔ CÙNG THÔNG DỤNG KHI ĐI XE BUÝT TẠI NHẬT
1. Bọn mình đi xe Bus đi – バスに乗る
2. Làm ơn cho hỏi trạm xe bus ở đâu? – バス停はどこですか。
3. Làm ơn chỉ cho tôi chỗ bắt xe bus số 8 – 8番バスに乗る場所を教えてください
4. Anh có thể cho tôi biết điểm dừng xe được không? – あなたは私に立ち止まりを言うことができますか?
5. Xe bus bao lâu có một chuyến? – バスはどのくらいかかりますか?
6. Còn bao nhiêu điểm dừng nữa mới tới Công viên? – 公園には何駅ですか?
7. Khi nào chuyến xe bus đầu tiên tới sân bay khởi hành? – 最初のバスはいつ空港に着きますか?
8. Tôi có thể bắt xe bus tới sân vận động ở đây được không? – ここでスタジアムまでバスで行くことができますか?
9. Điểm dừng xe bus gần đây ở đâu? – 最近のバス停はどこですか。
10. Xe này đi đến thư viện chứ? – この車は図書館に行きますか。
11. Anh đã mua vé chưa? – チケットを購入しましたか?
12. Làm ơn cho tôi xem vé – チケットを見せてください
13. Đừng lo, khi nào đến điểm dừng thì tôi sẽ báo chị – 心配しないで、私が立ち寄ったとき、私はあなたに言うつもりです
14. Xe bus chạy 5 phút 1 chuyến – バスは5分の旅を走る
15. Cho tôi xuống đây nhé – 私をここに降ろして
16. Giá vé xe bus là bao nhiêu? – バス運賃(うんちん)はいくらですか?
17. Chị có muốn ngồi ở đây không? – ここに座(すわ)りたいですか?
18. Tôi ngồi ở đây có được không? – 私(わたし)はここに座(すわ)ってもいいですか?
19. Tôi muốn đứng – 私(わたし)は立(た)っています。
20. Một chuyến bao lâu vậy?- バスはどれくらいの頻度(ひんど)で走(はし)っていますか?
Xem thêm:
50 Câu nói ngắn trong giao tiếp tiếng Nhật
Mẫu câu giao tiếp khi đi ăn ở nhà hàng, quan ăn bên Nhật