Home / Từ vựng / Tổng Hợp Tính Từ Đuôi Na (な) Trong Tiếng Nhật

Tổng Hợp Tính Từ Đuôi Na (な) Trong Tiếng Nhật

Tổng Hợp Tính Từ Đuôi Na (な) Trong Tiếng Nhật
Tính từ đuôi na (な)

Hiragana Kanji Romaji Tiếng Việt
すき 好き Suki Thích, yêu
ゆうめい 有名 Yuumei Nổi tiếng
きれい きれい Kirei Đẹp, xinh
ていねい 丁寧 teinei Lịch sự
きらい 嫌い Kirai Ghét
しずか 静か shizuka Yên tĩnh
ひま Hima Rảnh rỗi
にぎやか 賑やか nigiyaka Náo nhiệt
べんり 便利 Benri Tiện lợi
げんき 元気 genki Khỏe mạnh
いっしょうけんめい 一生懸命 isshoukenmei Cố gắng, hết mình
きけん 危険 kiken Nguy hiểm
ざんねん 残念 zannen Tiếc, đáng tiếc
しんぱい 心配 shinpai Lo lắng
じゆう 自由 Jiyuu Tự do
じゅうぶん 十分 jyuubun Đầy đủ
だいすき 大好き daisuki Rất thích
てきとう 適当 tekitou Phù hợp, hợp lý
とくべつ 特別 Tokubetsu Đặc biệt
ねっしん 熱心 nesshin Nhiệt tình
ひつよう 必要 Hitsuyou Cần thiết
いろいろ 色々 iroiro Nhiều, phong phú
だいじょうぶ 大丈夫 daijoubu Không sao
じょうぶ 丈夫 Joubu Khỏe, chắc chắn
たいへん 大変 Taihen Vất vả
らく Raku Dễ dàng, thoái mái
いや Iya Không hài lòng
たいせつ 大切 Taisetsu Quan trọng
じょうず 上手 jyouzu Giỏi
へた 下手 Heta Kém
まじめ 真面目 majime Chăm chỉ, nghiêm túc
まっすぐ 真直ぐ massugu Thẳng tắp
むり 無理 Muri Không thể, không thích hợp
りっぱ 立派 Rippa ưu tú, đẹp, nguy nga, tráng lệ
あきらか 明らか akiraka sáng sủa, minh bạch, rõ ràng
あざやか 鮮やか agiyaka tươi tắn, tươi, chói lọi ,sặc sỡ, lộng lẫy
あわれ 哀れ aware đáng thương
あんぜん 安全 anzen an toàn
いき iki diễm lệ, tráng lệ, diện, bảnh bao
おごそか 厳か ogosoka uy nghi, uy nghiêm, trang nghiêm
おだやか 穏やか odayaka êm ả ,êm
おろか 愚か oroka ngu ngốc, đần độn, dại dột
おろそか 疎か orosoka qua loa, mau chóng, sơ sài
かすか 幽か kasuka mờ nhạt, thoáng qua, thoang thoảng
かんたん 簡単 kantan đơn giản
きよらか 清らか kiyoraka trong lành, tinh khiết ,tình yêu trong sáng
きらびやか 煌びやか kirabiyaka lộng lẫy, lấp lánh, óng ánh
ごうか 豪華 gouka hào hoa, sang trọng
さかん 盛ん sakan thịnh hành, phát triển rộng, lan rộng, tràn lan
さわやか 爽やか kiwayaka sảng khoái, dễ chịu
しあわせ 幸せ shiawase hạnh phúc
しとやか 淑やか shitoyaka điềm đạm, nhã nhặn, thanh cao
しなやか 品やか shinayaka mềm dẻo; co giãn; đàn hồi; mềm
しんせつ 親切 shinsetsu tử tế, tốt bụng
しんせん 新鮮 shisen tươi, mới
じゃま 邪魔 jama quấy rầy; phiền hà; can thiệp
すこやか 健やか sukoyaka khỏe khoắn
にこやか nikoyaka tủm tỉm; mỉm
にがて 苦手 nigate không có khiếu, không khá
たくみ 巧み takumi khéo léo, tinh xảo, tinh vi
だめ 駄目 dame không được
とくい 得意 tokui có khiếu, khá
なごやか 和やか nagoyaka êm ả, thanh tĩnh, yên bình, êm dịu
なめらか 滑らか nameraka trơn tru
はなやか 花やか hanayaka rực rỡ, tráng lệ, tưng bừng
はるか 遥か haruka xa xôi, xa vời
みょう myou kì cục, lạ lùng, lạ, kì diệu, kì lạ
やっかい 厄介 yakkai phiền hà; rắc rối; gây lo âu
ゆるやか 緩やか yuruyaka nhẹ nhàng; chậm rãi;
らく raku nhẹ nhàng, thoải mái, dễ dàng
わがまま 我がまま wagamama ích kỷ, bướng bỉnh ,ngoan cố
わずか 僅か wazuka hiếm, ít, lượng nhỏ
ひそか 秘か hisoka lén lút, giấu giếm
ふくざつ 複雑 fukazatsu phức tạp
ふしあわせ 不幸せ fushiawase bất hạnh, không may
ふしぎ 不思議 fushigi lạnh lùng
ふじゆう 不自由 fujiyuu gặp khó khăn, bất tiện về
ふじゅうぶん 不十分 fujuubun không đầy đủ, không hoàn toàn
ふべん 不便 fuben bất tiện
へいわ 平和 heiwa hòa bình
へん hen lạ, kỳ hoặc, khác thường
ほがらか 朗らか hogaraka tươi tắn, khỏe khoắn, tươi mát
みじめ 惨めな mijime thảm thiết ,thê thảm

Xem thêm:
18 Vĩ Từ kết thúc câu trong tiếng Nhật
50 Từ Láy tiếng Nhật thường gặp