したくないことははっきりと断る
Từ chối rõ ràng những gì bạn không muốn
❤️こちらがいやだとか都合が悪いと思っているのに、自分の仕事をひたすら押しつけてくる人がいる。そして、もしその人の要求に負けてそれを受け入れると、結局、こちらが憤りを感じたり、相手の犠牲になったように感じたりするものだ。
Có những người ép buộc công việc của mình mặc dù cảm thấy không thích hoặc bất tiện. Thêm vào đó, nếu mình thất bại với yêu cầu của người khác và tiếp nhận điều đó, thì cuối cùng chính bản thân là người tức giận và có cảm giác trở thành vật hi sinh cho người khác.
❤️❤️こういう状況から逃れようとして、断る理由をいろいろ考えても、めったにうまくいかない。相手は口がうまく、理屈をいろいろこねて説得してくるだけだ。
Bạn đã suy nghĩ tìm kiếm rất nhiều lý do để từ chối tránh xa trường hợp đó nhưng không có. Đối phương sẽ khéo léo đưa ra những logic thuyết phục.
❤️❤️❤️こういうときは、はっきりと断ればいい。いちばんいい解決法は、「私はそれをしたくありません」と言い切ることである。理由を述べる必要はない。
Nếu xảy ra chuyện như vậy bạn chỉ cần từ chối một cách rõ ràng là được. Phương pháp giải quyết vấn đề tốt nhất là hãy nói thẳng “TÔI KHÔNG THÍCH LÀM ĐIỀU ĐÓ”. Không cần thiết phải đưa ra lý do.
❤️❤️❤️❤️相手があなたに要求を押しつけてくることに疑問を感じないのと同様、あなたも相手の要求をはっきりと断ることに疑問を感じる必要はない。
Giống như bạn không nên nghi ngờ về việc ai đó đưa ra yêu cầu gì đó đối với bạn, thì bạn cũng không cân cần thiết phải cảm thấy nghi ngờ khi từ chối yêu cầu của đối phương.
❤️うまくいく考え方 その❤️
自分の責任ではないことを引き受ける義務はない。
Không cần phải hi sinh by những điều mình không có trách nhiêm
Dịch: Minh Trường
Xem thêm:
Học Ngữ Pháp N2 – Phần 1
Từ vựng 50 bài Minna no Nihongo N5 – N4 [PDF]