Từ vựng tiếng Nhật chủ đề ngày Tết
明けましておめでとうございます
1. 正月:しょうがつ:TẾT dương lịch
2. 旧正月:きゅうしょうがつ:tết âm lịch
3. 大晦日:おおみそか:ngày 30 tết
4. 除夜:じょや:đêm giao thừa
5. 花火:はなび:pháo hoa
6. お年玉:おとしだま:tiền lì xì
7. 年の市:としのいち:chợ tết
8. 若い枝摘み:わかいえだつみ:hái lộc
9. テトの供え物:そなえもの:đồ cúng tết
10. 笹巻:ささまき:bánh chưng
11. お餅:おもち:bánh dày
12. 金柑:きんかん:cây quất
13. 花茎:かけい:hoa mai
14. 肉のぜり:にくのぜり:thịt đông lạnh
15. 肉ハム:にくはむ:chả lụa
16. 漬物:つけもの:đồ giấm chua
17. 砂糖漬け:さとうづけ:mứt
18. 生姜の砂糖漬け:しょうがのさとうづけ:mứt gừng
19. 西瓜の実:すいかのみ:hạt dưa
20. バンテト:bánh tét
21. 豚肉のココナッツジュース煮:thịt kho nước dừa
22. 発酵ソーセージ:はっこう:nem chua
23. 落橋の漬物:らっきょうのつけもの:củ kiệu muối chua
24. ココナッツの砂糖漬け:さとうづけ:mứt dừa
25. 向日葵の実の塩漬け:ひまわりのみのしおづけ:hạt hướng dương
26. 仏手柑:ぶしゅかん:quả phạt thủ
27. 腸詰:ちょうづめ:lạp xưởng
28. 子玉ねぎの漬物:たまねぎのつけもの:củ hành muối chua
29. モヤシの漬物:dưa giá
30. 高菜の漬物:たかなのつけもの:dưa muối
31. ハスの実の砂糖:はすのみのさとう: mứt hạt sen
32. 蓮根の砂糖漬け:れんこんのさとうづけ: mứt củ sen
33. カボチャのみの塩漬け:しおづけ:mứt bí ngô
34. 年末年始:ねんまつねんし:những ngày đầu , cuối năm
35. 初詣:はつもうで:đi lễ chùa đầu năm
36. 謹賀新年:きんがしんねん:chúc mừng năm mới
37. 新年の寿:しんねんのことぶきcâu chúc mừng năm mới
38. 新年会:しんねんかい:tiệc năm mới
39. 元旦:がんたん:ngày mùng 1 tết
40. 正月:しょうがつ:tháng giêng , năm mới
41. 如月:きさらぎ:tháng 2 âm lịch
42. 御節:おせち:đồ ăn tết truyền thống của nhật
43. お正月飾り:おしょうがつかざり:đồ trang trí tết của nhật
44. 注連縄:しめなわ:đồ trang trí treo trước cửa để chào đón thần linh , xua đuổi Ma quỷ
45. 鏡餅:かがみもち:bánh mochi ngày tết
46. お歳暮:おせいぼ:quà cuối 5
47. 門松:かどまつ:thông trang trí ngày tết
48. 福袋:ふくぶくろ:túi phúc
49. 初日の出:はつひので:bình minh đầu tiên của năm
50. 除夜の鐘:じょやのかね:tiếng chuông đêm giao thừa
51. カウントダウン:count down : đếm ngược
52. 書初め:かきぞめ:khai bút đầu xuân
53. お御籤を引く:おみくじをひく:rút quẻ
54. 大吉:だいきち:đại cát
55. 大凶:だいきょう:đại hung
56. 迎春:げいしゅん:đón xuân
57. 打ち上げ花火:うちあげはなび:bắn pháo hoa
58. 開運:かいうん:vận may , may mắn
59. 参拝:さんぱい:thờ phụng
60. 独楽:こま:con quay , cái cù quay
61. 鰊:にしん:cá trích
62. 数の子:かずのこ:trứng cá trích
63. 玩具:おもちゃ:đồ chơi
64. 魚卵:ぎょらん:trứng cá
65. 賽銭:さいせん:cúng tiền , công đức
66. 気願成就:きがんじょうじゅ:cầu khấn thành tựu
67. 奉納:ほうのう:kính dâng
68. 破魔矢:はまや:mũi tên trừ ma quỷ
69. お屠蘇:おとそ:rượu khai vị đầu xuân
70. 紅白膾:こうはくなます:củ cải và cà rốt muối
71. 手水舎:ちょうずしゃ:nơi rửa tay ở đền chùa
72. 蒲鉾:かまぼこ:chả cá Nhật Bản
73. 金団:きんとん:khoai tây nghiền
74. ポチ袋:ぽちぶくろ:phong bao lì xì
75. 祝儀袋:しゅうぎぶくろ:phong bì đặc biệt tặng quà bằng tiền.
Xem thêm:
Các câu nói CHÚC MỪNG NĂM MỚI bằng tiếng Nhật
Kanji Look and Learn