Home / Từ vựng / Từ vựng tiếng Nhật về ngành Điện

Từ vựng tiếng Nhật về ngành Điện

Từ vựng tiếng Nhật về ngành Điện

電気(でんき): Điện.

電器(でんき): Đồ điện.

電気代(でんきだい): Tiền điện.

電極(でんきょく): Điện cực.

電力(でんりょく): Điện lực.

低電圧(ていでんあつ): Điện thế thấp.

高電圧(こうでんあつ): Điện cao thế.

発電機(はつでんき): Máy phát điện.

火力伝所(かりょくでんじょ): Nhà máy nhiệt điện.

力(ちから): Công suất.

周波数(しゅうはすう): Tần số.

アース: Nối đất.

アース線: Dây điện âm.

IC (あいしー).

トランス: Máy biến áp.

電動機(でんどうき): Mô tơ điện.

スイッチ: Công tắc điện.

電気容量(でんきようりょう): Điện dung.

伝送(でんそう)ケーブル: Cáp điện.

電流(でんりゅう): Dòng điện.

直流(ちょくりゅう): Dòng điện một chiều.

交流電流(こうりゅうでんりゅう): Dòng điện xoay chiều.

磁場(じば)・磁界(じかい): Từ trường.

コンバーター: Máy chuyển dòng điện.

アダプター: Máy chuyển nguồn

感電(かんでん)する: Điện giật.

逓伝(ていでん): Rơ –le.

蓄電(ちくでん): Tụ điện.

亜鉛(あえん): Kẽm.

圧縮空気(あっしゅくくうき): Khí ép.

圧縮(あっしゅく)コイルばね: Lò xo cuộn nén.

圧縮力(あっしゅくりょく): Lực áp điện.

圧力(あつりょく)スイッチ: Công tắc điện áp.

圧力制御弁(あつりょくせいぎょべん): Van điều chỉnh điện áp.

安全係数(あんぜんけいすう): Hệ số an toàn.

位相(いそう): Pha.

磨耗(まもう): Ăn mòn.

位相補正(いそうほせい): Điều chỉnh độ lệch pha.

渦電流(うずでんりゅう): Dòng điện xoáy.

オームの法則(ほうそく): Định luật Ôm.

異常音(いじょうおん): Tiếng ồn lạ.

過電圧(かでんあつ): Quá điện áp.

稼働率(かどうりつ): Hiệu lực hoạt động.

過負荷(かふか): Quá tải.

可変抵抗(かへんていこう): Điện trở có thể biến đổi.

供給電力(きょうきゅうでんりょく): Điện lực cung cấp.

許容電流(きょようでんりゅう): Dòng điện cho phép.

アイロン: Sắt.

強磁性体(きょうじせいたい): Sắt từ.

合金(ごうきん): Hợp kim.

三相交流(さんそうこうりゅう): Dòng điện xoay chiều 3 pha.

磁化(じか): Nhiễm từ tính.

磁気(じき): Từ tính.

電圧(でんあつ): Điện áp.

使用電圧(しようでんあつ): Điện áp sử dụng.

消費電流(しょうひでんりゅう): Dòng điện vào.

真空(しんくう): Chân không.

静電気(せいでんき): Tĩnh điện.

静電容量(せいでんようりょう): Lượng tĩnh điện.

整流素子(せいりゅうそし): Thiết bị chỉnh lưu.

絶縁(ぜつえん): Cách điện.

絶縁体(ぜつえんたい): Vật cách điện.

増幅(ぞうふく): Mở rộng, khuyếch đại.

増幅器(ぞうふくき): Máy khuyếch đại.

直流(ちょくりゅう): Dòng điện trực tiếp.

低圧(ていあつ): Hạ áp.

抵抗器(ていこうき):Điện trở.

停電操作(ていでんそうさ): Thao tác ngắt điện.

停電(ていでん): Cúp điện, ngắt điện.

電気回路(でんきかいろ): Mạch điện.

電気信号(でんきしんごう): Tín hiệu điện.

電気制御(でんきせいぎょ): Điều khiển điện.

電気制御箱(でんきせいぎょばこ): Hộp điều khiển dòng điện.

電気(でんき)ドリル(どりる):Máy khoan điện.

電撃(でんげき): Điện giật do sốc điện.

電磁力(でんじりょく): Lực điện từ.

電源(でんげん): Điện nguồn.

電線(でんせん): Dây điện.

電磁弁(でんじべん): Van điện tử.

電子回路(でんしかいろ): Mạch điện từ.

電磁誘導(でんじゆうどう): Cảm ứng điện từ.

銅線(どうせん): Dây mạ, dây đồng.

導体(どうたい): Chất dẫn điện.

Xem thêm:
Từ vựng tiếng Nhật về nồi cơm điện Nhật Bản
Từ vựng tiếng Nhật ngành Điện Tử