Luyện nghe Minna no Nihongo – Bài 39
Luyệnh nghe tiếng Nhật sơ cấp theo giáo trình Mina no Nihongo I.
***
Phần Bunkei (文型)
Scipt:
1. ニュースを聞いて、びっくいしました。
nyūsu o kii te, bikkuishimashita.
Tôi ngạc nhiên khi nghe tin.
2. 地震でビルがたおれました。
jishin de biru ga taore mashita.
Tòa nhà đổ do động đất.
3. 体の調子が悪いので、病院へ行きます。
karada no choushi ga warui node, byouin he iki masu.
Vì trong người không khỏe nên tôi đi bệnh viện.
Phần Reibun (例文)
Scipt:
1. お見合いはどうでしたか。
o miai wa dou deshita ka.
Cuộc gặp gỡ với người được làm mối của anh/chị thế nào?
。。。写真を見たときは、すてきな人だとおもいましたが、あった、がっかりました。
… shashin o mi ta toki wa, suteki na hito da to omoi mashi ta ga, atta, gakkari mashita.
…Khi xem ảnh thì tôi thấy là người hấp dẫn, nhưng khi gặp thì bị thất vọng.
2. 今度の土曜日にみんなでハイキングに行くんですが、一緒に行きませんか。
kondo no doyoubi ni minna de haikingu ni ikun desu ga, issho ni iki masen ka.
Thứ bảy này mọi người đi leo núi, anh/chị có đi không?
。。。すみません。土曜日ちょっとつごうがわるくて、いけないんです。
… sumimasen. doyoubi chotto tsugou ga waruku te, ike nain desu.
…Xin lỗi, thứ bảy tôi có việc nên không thể đi được.
3. あの映画はどうでしたか。
ano eiga wa dou deshita ka.
Bộ phim ấy thế nào?
。。。はなしが複雑で、よく わかりませんでした。
… hanashi ga fukuzatsu de, yoku wakari masen deshita.
…Nội dung phức tạp nên tôi không hiểu lắm.
4. 遅くなって、すみません。
osoku natte, sumimasen.
Xin lỗi tôi đến muộn.
。。。どうしたんですか。
… dou shi tan desu ka.
…Có chuyện gì thế?
事故でパスがおくれたんです。
jiko de pasu ga okure tan desu.
Vì tai nạn nên xe buýt bị chậm.
5. これから、のみにいきませんか。
korekara, nomi ni iki mase n ka.
Bây giờ anh/chị có đi uống với tôi không?
。。。すみません。用事があるので,お先に失礼します。
… sumimasen. youji ga aru node, osakini shitsurei shi masu.
…Xin lỗi vì có việc nên tôi xin phép về trước.
そうですか。お疲れ様でした。
sou desu ka. otsukaresama deshita.
Thế à, chào anh.
6. 最近布団で寝ているんですが、便利ですね。
saikin futon de ne te irun desu ga, benri desune.
Gần đây tôi ngủ bằng futon. Tiện lắm.
。。。ベッドはどうしたんですか。
… beddo wa dou shi tan desu ka.
…Giường của anh sao rồi.
部屋が狭くて、邪魔なので、友達にあげました。
heya ga semaku te, jama na node, tomodachi ni age mashita.
Vì phòng chật, giường chiếm diện tích nên tôi đã cho bạn.
***