Ngữ pháp N3: ~ かける/ ~ かけの/ ~ かけだ Cấu trúc: Vます + かける Vます + かけの + Danh từ Vます + かけだ Ý nghĩa: Diễn tả hành động còn chưa kết thúc, vẫn đang trong quá trình thực hiện. Ví dụ: 1. この本はまだ読みかけだ。 Tôi vẫn chưa đọc xong sách …
Read More »N3 Ngữ Pháp
Ngữ pháp N3: ~うちに (uchi ni)
Ngữ pháp N3: ~ うちに Cấu trúc: [Động từ(辞書形/ている形/ない形) ] +うちに [Tính từ-i/ Tính từ-na + な] +うちに [Danh từ] + の +うちに Ý nghĩa: Trong lúc, trong khi, trước khi điều gì đó xảy ra thì ~ Ví dụ: 1. 若いうちに勉強しておきなさい。 Trong lúc còn trẻ thì hãy học đi. 2. 雨が降(ふ) …
Read More »Ngữ pháp N3: ~ばいい/ ~たらいい/ ~といい
Ngữ pháp N3: ~ ばいい/ ~ たらいい/ ~ といい Cấu trúc: Thể điều kiện ~ば/ ~たら/ ~と + いい(です) Ý nghĩa: Đưa ra lời khuyên hoặc gợi ý, đề xuất. Ví dụ: 1. 勉強したくないなら、学校をやめればいい。 Nếu không thích học thì bỏ học đi cũng được. 2. 食べたくないなら、食べなければいい。 Nếu không muốn ăn thì không …
Read More »Ngữ pháp N3: ~から ~ にかけて
Ngữ pháp N3: ~ から ~ にかけて Cấu trúc: [Danh từ] + から + [Danh từ] + にかけて (Danh từ ở đây là thời gian hoặc địa điểm) Ý nghĩa: Từ… đến…/ Trong suốt …, chỉ phạm vi của thời gian hoặc không gian Ví dụ: 1. このブドウは、8月から9月にかけて収穫(しゅうかく)されます。 Nho này được …
Read More »Ngữ pháp N3: ~最中に (saichuu ni)
Ngữ pháp N3: ~ 最中に (saichuu ni) Cấu trúc: Vている/ Danh từ + の + 最中(に)(さいちゅうに) Ý nghĩa: “Đúng lúc đang, ngay giữa lúc đang …” (thường là có sự việc bất ngờ, ngoài dự đoán xảy ra) Ví dụ: 1. シャワーを浴(あ)びている最中に、客(きゃく)が来た。 Đúng lúc đang tắm thì có khách đến. 2. 引っ越し(ひっこし)の最中に雨が降り出した。 …
Read More »Ngữ pháp N3: ~なんか, なんて
Ngữ pháp N3: ~ なんか、なんて 1. なんか Cấu trúc: [Danh từ] + なんか Ý nghĩa: Ví dụ như/ chẳng hạn như … / Cái gọi là/ Những thứ như… Cách dùng 1: Đưa ra một số ví dụ (đây là cách nói trong hội thoại hàng ngày thay cho など) …
Read More »Ngữ pháp N3: ~ということ/ ~ というの
Ngữ pháp N3: ~ ということ/ ~ というの Cấu trúc: [Thể thường (普通形)] + ということ/ ~ というの Ý nghĩa: Việc …/ cái gọi là … Thêm 「ということ/ ~ というの」vào sau một mệnh đề để danh từ hóa cho mệnh đề đó. Ví dụ: 1. テストは明日だということを忘れないでください。 Đừng quên việc ngày mai có bài …
Read More »Ngữ pháp N3: ~ものか/ もんか (monoka/ monka)
Ngữ pháp N3: ~ ものか/ もんか (monoka/ monka) Cấu trúc: [ふつう] + ものか/ もんか (*) Tính từ -na/ Danh từ + な + ものか/ もんか
Read More »Ngữ pháp N3: ~かな (kana)
Ngữ pháp N3: ~ かな (kana) Cấu trúc: [Thể thường (普通形)/ Thể ý chí (~よう)] + かな (*) Tính từ-na/ Danh từ だ + かな
Read More »Ngữ pháp N3: もし ~ たなら (moshi tanara)
もし ~ たなら (moshi~tanara): Giả sử là…thì… Cấu trúc: もし + Ⅴた (な) ら. もし + A かった (な) ら. もし + na/ N だった (な) ら. Ví dụ: 1. もし試験を受けていたなら, 合格していたと思う. (Moshi shiken wo ukete ita nara, goukaku shiteita to omou.) Giả sử tham gia thi thì tôi nghĩ …
Read More »
Tiếng Nhật vui Tài liệu tự học tiếng Nhật
				
				
			
				
			
				
			
				
			
				
			
				
			
				
			
				
			
				
			
				
			