Ngữ pháp N3: ~ うちに
Cấu trúc:
[Động từ(辞書形/ている形/ない形) ] +うちに
[Tính từ-i/ Tính từ-na + な] +うちに
[Danh từ] + の +うちに
Ý nghĩa: Trong lúc, trong khi, trước khi điều gì đó xảy ra thì ~
Ví dụ:
1. 若いうちに勉強しておきなさい。
Trong lúc còn trẻ thì hãy học đi.
2. 雨が降(ふ) らないうちに帰(かえ) りましょう。
Trước khi trời mưa thì hãy về nhà thôi.
3. 日本にいるうちに富士山(ふじさん) に登(のぼ) りましょう。
Trong khi còn ở Nhật thì hãy leo núi Phú Sĩ đi.
4. 元気なうちに海外旅行しようと思っています。
Tôi sẽ đi du lịch nước ngoài khi còn khỏe mạnh.
5. 熱いうちに早く食べましょう。
Hãy ăn ngay khi còn nóng.
6. 気がつかないうちに、30歳になった。
Trước khi kịp nhận ra thì đã bước sang tuổi 30 rồi.
7. クーポンの有効期限 (ゆうこうきげん) が切(き) れないうちに使ってください。
Hãy dùng phiếu giảm giá (coupon) trước khi hết hạn.
8. 20代(にじゅうだい) のうちに、やりたいことをやりましょう。
Trong độ tuổi 20 hãy làm những gì mình thích đi.