(Dịch) まずは自分から – Từ bản thân mình trước tiên
まずは自分から
TỪ BẢN THÂN MÌNH TRƯỚC TIÊN
信 (しん) じて欲 (ほ) しいなら、信 (しん) じる
☘Nếu bạn muốn người khác tin tưởng mình, hãy tin tưởng họ
認 (みと) めてもらいたいなら、認 (みと) める
☘Nếu bạn muốn người khác công nhận mình, hãy công nhận họ
褒 (ほ) めてもらいたいなら褒 (ほ) めてみる
☘Nếu bạn muốn được ai đó khen, hãy thử khen ai đó
理解 (りかい) して欲 (ほ) しいなら、理解 (りかい) する
☘Nếu bạn muốn được thấu hiểu, hãy hiểu bản thân mình, hiểu vấn đề, hiểu người khác…
感謝 (かんしゃ) して欲 (ほ) しいなら、感謝 (かんしゃ) する
☘Nếu bạn muốn được người khác biết ơn, hãy biết ơn họ
笑 (わら) って欲 (ほ) しいなら、笑 (わら) ってみる
☘Nếu bạn muốn nhận được nụ cười từ người khác, hãy thử cười với họ
愛 (あい) して欲 (ほ) しいなら愛 (あい) する
☘Nếu bạn muốn được yêu, thì hãy yêu họ (yêu là cho đi)
求 (もと) めるなら与 (あた) える
☘Nếu bạn mong cầu, hãy cho đi
他人 (たにん) にばかり期待 (きたい) しない
Đừng chỉ kỳ vọng ở nơi người khác
まずは自分 (じぶん) から
☘Mà hãy bắt đầu từ bản thân mình
Xem thêm:
(Dịch) 続 けた人 – Người luôn luôn biết duy trì
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Kaigo