Từ trái nghĩa trong tiếng Nhật
Cụm từ trái nghĩa trong tiếng Nhật.
1. 会う (あう au gặp gỡ ) <=> 別れる (わかれる wakareru chia tay)
2. 明るい (あかるい akarui sáng ) <=> 暗い (くらい kurai tối)
3. 悪 (あく aku ác ) <=> 善 (ぜん zen thiện)
4. 上げる (あげる ageru nâng lên) <=> 下げる (さげる sageru hạ xuống)
5. 暑い (あつい atsui nóng) <=> 寒い (さむい samui lạnh)
6. 厚い (あつい atsui dày) <=> 薄い (うすい usui mỏng)
7. 暖かい (あたたかい atatakai ấm) <=> 寒い (さむい samui lạnh) 冷たい (つめたいtsumetai lạnh)
8. 新しい (あたらしい atarashi : mới) <=> 古い (ふるい furui cũ)
9. 甘い (あまい amai ngọt) <=> 辛い (からい karai cay) 、苦い (にがい đắng)
10. 有る (ある aru có) <=> 無い (ない nai không có)
11. 洗う (あらう arau rửa) <=> 汚す (よごす yogosu làm bẩn)
12. 安心 (あんしん anshin an tâm) <=> 心配 (しんぱい shinpai lo lắng)、不安 (ふあん fuan bất an)
13. 安全 (あんぜん an toàn) <=> 危険 (きけん kiken nguy hiểm)、危ない (あぶない abunai nguy hiểm)
14. 安楽 (あんらく anraku an lạc) <=> 苦労 (くろう kurou mệt nhọc)
15. いい ii tốt <=> 悪い (わるい warui xấu)
16. いいえ iie không <=> はい hai vâng, có
17. 生かす (いかす ikasu để cho sống) <=> 殺す (ころす korosu giết)
18. 以下 (いか ika từ giới hạn trở xuống) <=> 以上 (いじょう ijou từ giới hạn trở lên)
19. 意外 (いがい igai ngoài dự đoán, bất ngờ) <=> 当然 (とうぜん touzen đương nhiên)
20. 行き (いき iki đi) <=> 帰り (かえり kaeri trở về)
21. 生きる (いきる ikiru sống) <=> 死ぬ (しぬ shinu chết)
22. 忙しい (いそがしい isogashi bận rộn) <=> 暇 (ひま hima rảnh)
23. 以内 (いない inai trong 1 phạm vi)<=> 以外 (いがい igai ngoài 1 phạm vi)
24. 入れる (いれる ireru cho vào)<=> 出す (だす dasu đưa ra)
25. 上 (うえ ue trên) <=> 下 (した shita dưới)
26. うるさい (urusai : ồn ào) <=> 静か (しずか shizuka yên lặng)
27. 嘘 (うそ uso nói dối) <=> 本当 (ほんとう hontou thật)
28. 失う (うしなう ushinau mất) <=> 得る (える eru nhận được)
29. 美味い (うまい umai ngon) <=> 不味い (まずい mazui dở)
30. 上手 (じょうず jouzu giỏi) <=> 下手 (へた heta yếu kém)
31. 嬉しい (うれしい ureshi vui sướng) <=> 悲しい (かなしい kanashii buồn rầu)
32. 男 (おとこ otoko nam) <=> 女 (おんな onna nữ)
33. 王子(おおじ ooji vương tử ) <=> 王女 (おおじょ oojo công chúa)
34. 押す (おす osu đẩy) <=> 引く (ひく hiku kéo)
35. 遅い (おそい osoi chậm, muộn) <=> 早い (はやい hayai sớm)、速い (はやい hayai nhanh)
36. 大人 (おとな otona người lớn) <=> 子供 (こども kodomo trẻ con)
37. 大きい (おおきい ookii lớn) <=> 小さい (ちいさい chiisai nhỏ)
38. 多い (おおい ooi nhiều) <=> 少ない (すくない sukunai ít)
39. 重い (おもい omoi nặng) <=> 軽い (かるい akarui nhẹ)
40. 開始 (kaishi : bắt đầu, khởi đầu) <=> 終了(shuuryou : kết thúc)
41. 借りる (kariru : mượn)<=> 貸す (kasu : cho mượn)
42. 可燃 (kanen : có thể cháy được) <=> 不燃 (funen : không cháy)
43. 簡単 (kantan : đơn giản) <=> 複雑 (fukuzatsu : phức tạp)
44. 北 (kita : phương bắc) <=> 南 (minami : phương nam)
45. 義務 (gimu : nghĩa vụ) <=> 権利 (kenri : quyền lợi)
46. 休日 (kyujitsu : ngày nghỉ) <=> 平日 (heijitsu : ngày thường)
47. 昨日 (kinou : hôm qua) <=> 明日(ashita : ngày mai)
48. 着る (kiru : mặc) <=> 脱ぐ(nugu : cởi)
49. 巨大 (kyodai : to lớn) <=> 微小 (bishou : bé nhỏ)
50. 嫌う(kirau : ghép) <=> 好む (konomu : yêu thích)
51. 黒 (kuro : màu đen) <=> 白 (shiro : màu trắng)
52. 空車 (kuusha : xe trống, chưa có khách) <=> 実車 (jissha : xe (taxi) đã có khách)
53. 具体 (gutai : cụ thể) <=> 抽象 (chuushou : trừu tượng)
54. 下がる (sagaru : giảm) <=> 上がる (agaru : tăng)
55. 苦しみ (kurushimi : nỗi buồn đau) <=> 楽しみ (tanoshimi : niềm vui)
56. 軍人 (gunjin : quân nhân) <=> 文民 (bunmin : dân thường, ko phải quân nhân)
57. 訓読み (kunyomi : âm kun, âm thuần nhật) <=> 音読み (onyomi : âm on, âm Hán Nhật)
58. 現在 (genzai : hiện tại) <=> 過去 (kako : quá khứ)
59. 現在 (genzai : hiện tại) <=> 未来 (mirai : vị lai, tương lai)
60. 現実 (genjitsu : hiện thực) <=> 理想 (risou : lý tưởng)
61. 個人 (kojin : cá nhân) <=> 社会 (shakai : xã hội)
62. 困難 (konnan : khó khăn) <=> 容易 (youi : dễ dàng)
63. 混乱 (konran : hỗn loạn, lộn xộn) <=> 整頓 (seiton : ngăn nắp)、秩序 (chitsujo : trật tự) 、統一 ( touitsu : thống nhất).
Xem thêm:
Cách dùng Trạng Từ trong tiếng Nhật
Từ Đồng Âm khác nghĩa trong tiếng Nhật