Từ vựng Minna no Nihongo – Bài 18
Từ vựng Minna no Nihongo I – Bài 18 dành cho người mới bắt đầu học tiếng Nhật.
Giáo trình Minna no Nihongo là bộ giáo trình học tiếng Nhật sơ cấp chính thức được sử dụng nhiều nhất tại các trường học cũng như các trung tâm tiếng Nhật tại Việt Nam.
Kanji | Hiragana/ Katakana | Romaji | Nghĩa |
できます | dekimasu | có thể | |
洗います | あらいます | araimasu | rửa |
弾きます | ひきます | hikimasu | chơi (nhạc cụ) |
歌います | うたいます | utaimasu | hát |
集めます | あつめます | atsumemasu | sưu tầm, thu thập |
捨てます | すてます | sutemasu | vứt, bỏ đi |
換えます | かえます | kaemasu | đổi |
運転します | うんてんします | unten shimasu | lái |
予約します | よやくします | yoyaku shimasu | đặt chỗ, đặt trước |
見学します | けんがくします | kengaku shimasu | thăm quan với mục đích học tập |
ピアノ | piano | đàn Piano | |
―メートル | ~meーtoru | ― mét | |
国際~ | こくさい~ | kokusai~ | quốc tế |
現金 | げんきん | genkin | tiền mặt |
趣味 | しゅみ | shumi | sở thích, thú vui |
日記 | にっき | nikki | nhật ký |
[お]祈り | [お]いのり | [o]inori | việc cầu nguyện (~をします:cầu nguyện) |
課長 | かちょう | kachou | tổ trưởng |
部長 | ぶちょう | buchou | trưởng phòng |
社長 | しゃちょう | shachou | giám đốc |
動物 | どうぶつ | doubutsu | động vật |
馬 | うま | uma | ngựa |
へえ | hee | thế à! | |
それはおもしろいですね。 | sore ha omoshiroi desune。 | Hay thật nhỉ. | |
なかなか | nakanaka | khó mà~, không dễ, mãi mà (dùng với thể phủ định) | |
牧場 | ぼくじょう | bokujou | trang trại chăn nuôi |
ほんとうですか。 | hontou desuka。 | Thật không ạ? | |
ぜひ | zehi | nhất định, rất | |
ビートルズ | biーtoruzu | Beatles, một băng nhạc nỗi tiếng nước Anh |
.