Home / Minna no Nihongo / Từ vựng Minna no Nihongo – Bài 22

Từ vựng Minna no Nihongo – Bài 22

Từ vựng Minna no Nihongo – Bài 22

Từ vựng Minna no Nihongo I – Bài 22 dành cho người mới bắt đầu học tiếng Nhật.
Giáo trình Minna no Nihongo là bộ giáo trình học tiếng Nhật sơ cấp chính thức được sử dụng nhiều nhất tại các trường học cũng như các trung tâm tiếng Nhật tại Việt Nam.

Kanji Hiragana/ Katakana Romaji Nghĩa
[シャツを~]着ます [シャツを~]きます [shatsuwo~] kimasu mặc [áo sơ mi, v.v.]
[靴を~] [くつを~] はきます [kutsuwo~] hakimasu đi, mặc [giầy, quần âu, v.v.]
[帽子を~] [ぼうしを~]かぶります [boushiwo~] kaburimasu đội [mũ, v.v.]
[眼鏡を~] [めがねを~]かけます [meganewo~] kakemasu đeo [kính]
生まれます うまれます umaremasu sinh ra
コート koーto áo khoác
スーツ suーtsu com-lê
セーター seーtaー áo len
帽子 ぼうし boushi
眼鏡 めがね megane kính
よく yoku tốt, rõ (chỉ mức độ)
おめでとう ございます。 omedetou gozaimasu。 Chúc mừng.
こちら kochira phía này, đằng này, chỗ này, đây
家賃 やちん yachin tiền thuê nhà
うーん。 uーn。 ừ~./ Để tôi xem./ Thế nào nhỉ.
ダイニングキチン dainingu kichin bếp kèm phòng ăn
和室 わしつ washitsu phòng kiểu Nhật
押入れ おしいれ oshiire Chổ để chăn gối trong một căn phòng kiểu Nhật
布団 ふとん futon chăn, đệm
アパート apaーto nhà chung cư
パリ pari Pari
万里の長城 ばんりのちょうじょう banrino choujou  Vạn Lý Trường Thành
余暇開発センター よかかいはつセンター yoka kai hatsudentaー Trung tâm phát triển hoạt động giải trí cho người dân
レジャー白書 レジャーはくしょ rejaーhakusho sách trắng về sử dụng thời gian rảnh rỗi

.