Cách viết Email bằng tiếng Nhật
Trong bài này chúng ta sẽ cùng học cách viết Email bằng tiếng Nhật trong các trường hợp.
Viết email tiếng Nhật: Cấu trúc email rất quan trọng. Say đây là ví dụ mẫu email thông thường tại Nhật nhé:
件名けんめい: 本日ほんじつのお礼れい
本文ほんぶん:
株式会社かぶしきがいしゃワサビ 山やま田だ 武たけし様さま
いつもお世話せわになります。
合同会社ごうどうがいしゃ 暖だんの松本まつもとです。
本日ほんじつは貴き重ちょうなお時じ間かんをありがとうございました。
まだまだ課か題だいが残のこっておりますが、
御社おんしゃのお役やくに立たてるよう今こん後ごも尽力じんりょくして参まいります。
どうぞ今こん後ごともよろしくお願ねがいいたします。
取とり急いそぎ、本日ほんじつのお礼れいのみで失礼しつれいいたします。
―――――――――――――――――
合同会社ごうどうがいしゃ 暖だん 松本まつもと段だん
長崎県島原ながさきけんしまばら市し本光ほんこう寺じ町まち 3296-3
TEL: +81-99-9999-9999
Email: info@tiengnhatvui.com
URL: https://tiengnhatvui.com
―――――――――――――――――
Dịch sang Tiếng Việt:
Tiêu đề: Cảm ơn bạn đã dành thời gian hôm nay
Thân bài: Gửi ông Mr. Yamada từ Wasabi, Inc.
Cảm ơn ông hôm nay đã dành thời gian. Vẫn còn nhiều vấn đề còn tồn đọng nhưng chúng tôi sẽ cố gắng hết sức để đóng góp vào công ty.
Hy vọng chúng ta sẽ có mối quan hệ lâu dài.
Đây là dòng ghi chú nhanh thể hiện sự trân trọng việc hôm nay bạn đã dành thời gian cho chúng tôi
―――――――――――――――――
Dan LLC. Dan Matsumoto
3296-3 Honkojimachi, Shimabara, Nagasaki, Japan
TEL: +81-99-9999-9999
Email: info@tiengnhatvui.com
URL: https://tiengnhatvui.com
―――――――――――――――
Các thành phần trong một email:
1. 宛名 – Người nhận
Loại danh xưng | Ví dụ |
Tên công ty, tổ chức | ABC株式会社 – Công ty cổ phần ABC |
Tên chức vụ | 最高経営責任者 – Tổng giám đốc |
Họ và tên đầy đủ | 宇多田 光様 – Bà Utada Hikaru |
2. 挨拶 – Chào hỏi
Đối với các liên lạc ở bên ngoài công ty
- お世話になっております – Cảm ơn anh/chị đã luôn giúp đỡ tôi.
- 突然のご連絡失礼いたします – Tôi xin lỗi vì đã liên lạc anh/chị đột ngột thế này.
- ご無沙汰しております – Đã lâu không gặp anh/chị.
Đối với các bên liên lạc ở trong công ty
- お疲れ様でした – Anh chị đã vất vả rồi.
- 横から失礼いたします – Xin phép anh chị tôi từ…
3. 名乗り – Xưng tên
Đối với phần này, bạn có thể sử dụng các cấu trúc thông dụng là:
- Chức vụ + をしております.
- Họ và tên – と申します.
- Họ và tên – です
Ví dụ về cách xưng tên trong cách viết email tiếng Nhật:
- 株式会社 情報システム本部のアインと申します。(dùng ngoài công ty)
- チームのアインです。(dùng trong công ty)
4. 要旨 – Nội dung chính
Dưới đây là một số ví dụ về nội dung chính mà bạn có thể tham khảo:
- 打ち合わせの日程について、ご相談いたします – Tôi xin phép được trao đổi về lịch trình buổi họp.
- 先日のお礼を申し上げたく、メールをお送りしました – Tôi viết mail này để thể hiện sự cảm ơn anh/chị về việc hôm trước.
- … についてお詫びを申し上げたく、ご連絡いたしました – Tôi liên lạc để xin lỗi về việc…
Trong trường hợp cần người nhận phản hồi sớm, bạn có thể sử dụng các mẫu câu như:
- お手数ですが、ご確認よろしくお願いいたします – Thật phiền anh/chị, nhưng nhờ anh/chị xác nhận giúp tôi.
- お返事をお待ちしております – Tôi đang chờ hồi âm của anh/chị.
5. 詳細 – Nội dung chi tiết
6. 結びの挨拶 – Chào hỏi gắn kết
Một vài mẫu câu chào hỏi gắn kết thông dụng:
- 今後ともよろしくお願いいたします – Sau này cũng rất mong anh chị giúp đỡ
- ご検討の程、よろしくお願いいたします – Rất mong anh chị xem xét
- 引き続きよろしくお願いいたします- Rất mong anh chị tiếp tục (công việc)
- ご協力いただけますよう、よろしくお願いいたします – Rất mong nhận được sự hợp tác từ phía anh chị.
7. 署名 – Ký tên
- 発信者の会社名、部職名 – Tên công ty, tên phòng ban của mình
- 発信者名 – Tên người gửi
- 郵便番号 – Mã bưu điện
- 会社の所在地 – Địa chỉ trụ sở chính của công ty mình
- 電話番号 – Số điện thoại
- FAX – Số fax
Một số các cụm từ có thể dùng để viết email trong tiếng Nhật trong các trường hợp.
… の件けんについて / Về trường hợp …
コンペ参さん加かの件けんについて | Về tham gia cuộc thi |
新しん規きプロジェクトの件けんについて | Về dự án mới |
10とお日かの会かい議ぎの件けんについ | Về cuộc họp được tổ chức ngày mồng 10 |
… のご案内あんない / Mời đến…
セミナー開催かんさいのご案内あんない | Mời đến hội thảo |
交こう流りゅう会かいのご案内あんない | Mời đến buổi tiệc giao lưu mọi người |
忘年会ぼうねんかいのご案内あんない | Mời đến buổi tiệc hàng năm |
… の確認かくにん / Xác nhận cho…
仕し様ようの確認かくにん | Xác nhận đặc điểm… |
納のう期きの確認かくにん | Xác nhận lịch hoàn thành |
搬はん入にゅう予よ定てい日びの確認かくにん | Xác nhận ngày giao hàng dự kiến |
… についての問とい合あわせ / Yêu cầu về…
新しん商しょう品ひんについての問とい合あわせ | Yêu cầu về sản phẩm mới |
採用さいようについての問とい合あわせ | Yêu cầu về tuyển dụng |
支し払はらいについての問とい合あわせ | Yêu cầu về khoản thanh toán |
… のお礼れい / Cảm ơn về…
本日ほんじつのお礼れい | Cảm ơn hôm nay đã dành thời gian… |
面談めんだんのお礼れい | Cảm ơn về buổi phỏng vấn |
ご発注はっちゅうのお礼れい | Cảm ơn đã đặt hàng |
… のお詫わび / Xin lỗi về…
納のう期き遅ち延えんのお詫わび | Xin lỗi về trao hàng trễ |
商しょう品ひん破は損そんのお詫わび | Xin lỗi về vật bị hư hỏng |
接続せつぞく障しょう害がいのお詫わび | Xin lỗi về vấn đề kết nối |
… のお知しらせ / Thông báo về
休きゅう暇かのお知しらせ | Thông báo về mùa lễ hội |
住じゅう所しょ変更へんこうのお知しらせ | Thông báo về thay đổi địa điểm |
営えい業ぎょう時じ間かん変更へんこうのお知しらせ | Thông báo thay đổi giờ làm việc |
Nhãn dán
[至し急きゅう] | [Khẩn cấp] |
[重じゅう要よう] | [Quan trọng] |
[社外しゃがい秘ひ] | [Bí mật] |
[業ぎょう務む外がい] | [Riêng tư] |
[再送さいそう] | [Gửi lại] |
[問とい合あわせ] | [Yêu cầu] |
[回答かいとう] | [Trả lời] |
Phần kết luận
取とり急いそぎ、… のみで失礼しつれいいたします。 | Đây chỉ là phần ghi chú nhanh… |
以い上じょう、ご確認かくにんをお願ねがいいたします。 | Cuối cùng, bạn vui lòng xác nhận cái chúng ta đã đề cập trong email nhé! |
以い上じょう、今こん後ごともよろしくお願ねがいいたします。 | Cuối cùng, hy vọng chúng ta sẽ có mối quan hệ lâu dài. |
Xem thêm bài:
Phân biệt VĂN VIẾT và VĂN NÓI trong tiếng Nhật
Từ vựng tiếng Nhật cần biết khi viết CV xin việc cty Nhật