(Dịch) 人の一生 – Đời người
人の一生
ĐỜI NGƯỜI
20代 (だい) で汗 (あせ) を流 (なが) さなければ、40代 (だい) で涙 (なみだ) を流 (なが) す。
☘️Nếu bạn không đổ mồ hôi ở độ tuổi 20, thì đến khi 40 bạn sẽ phải thay nó bằng nước mắt.
30代 (だい) で知恵 (ちえ) を出 (だ) さなければ、50代 (だい) で部下 (ぶか) がいなくなる。
🍀Ở độ tuổi 30 nếu bạn không cho đi tri thức, thì đến năm 50 bạn sẽ không còn cấp dưới nữa.
40代 (だい) で人脈 (じんみゃく がなければ、60代 (だい) で仕事 (しごと) がなくなる。
☘️Ở độ tuổi 40 nếu bạn không có mối quan hệ nào cho đến khi 60, bạn sẽ không còn công việc nữa.
50代 (だい) で人望 (じんぼう) がなければ、70代 (だい) で孤独 (こどく) になる。
☘️Ở độ tuổi 50 nếu bạn không có sự tín nhiệm, thì đến năm 70 bạn sẽ trở nên cô đơn, lẻ loi.
60代 (だい) で希望 (きぼう) がなければ、80代 (だい) で後悔 (こうかい) する。
☘️Ở độ tuổi 60 nếu bạn không có hy vọng thì cho đến năm 80 bạn sẽ hối hận.
70代 (だい) で夢 (ゆめ) があれば、90代 (だい) で歴史 (れきし) に残 (のこ) る。
☘️Nếu có ước mơ vào năm 70 tuổi, điều đó sẽ được lưu vào lịch sử khi bạn bước sang tuổi 90
Xem thêm:
(Dịch) まずは自分から – Từ bản thân mình trước tiên
Ôn nhanh ngữ pháp N4 có trong JLPT – Phần 1