Động Từ Ghép trong tiếng Nhật
Động từ ghép là động từ được ghép từ hai động từ khác nhau để diễn tả cụ thể về trạng thái, mục đích, đích đến… của hành động. Khi so sánh với tiếng Việt của chúng ta thì sẽ dễ hiểu hơn
VD : Buộc – buộc vào , lôi – lôi ra , đi – đi đến. rót – rót vào, tăng – tăng lên. Hạ – hạ xuống.
1 | 受け継ぐ | thừa kế, thừa hưởng, kế tục | |
彼は父親の才能を受け継いでいる | Bạn ấy được thừa hưởng tài năng từ người cha | ||
2 | 受け止める | đón nhận, tiếp nhận, đối mặt | |
đối mặt | 彼は 冷静に事態を受け止めた | Anh ta thản nhiên (lãnh đạm, ko có phản ứng gì) đối mặt với sự thật | |
đón | 走りながら ボールを受け止める | Vừa chạy vừa đỡ bóng | |
3 | 受け流す | trốn tránh | |
首相は記者たちの質問を軽く受け流した | Thủ tướng nhẹ nhàng né tránh câu hỏi từ phía báo giới | ||
ストレスを受け流す | Tránh bị căng thẳng | ||
4 | 受け持つ | đảm nhận, chịu trách nhiệm, phụ trách | |
一年生を受け持つ先生 | Cô giáo phụ trách chủ nhiệm lớp năm nhất | ||
5 | 打ち明ける | thổ lộ, mở lòng, nói thẳng ra. | |
彼は私に秘密を打ち明けた | Anh ấy tiết lộ cho tôi bí mật | ||
親友に悩みを打ち明けたの | Tôi đã giãi bày nỗi lòng với người bạn thân | ||
6 | 追い込む | lùa vào, dồn vào, đưa vào | |
納屋に牛を追い込む | Lùa bò vào chuồng (ai chơi mấy game nông trại của Nhật chắc thường thấy hiệu lệnh này) |
||
窮地(きゅうち)に追い込むことになってしまいました | Cuối cùng thì tôi lại bị đẩy vào cái tình thế tiến thoái lưỡng nan này | ||
7 | 追い出す | đuổi đi, đuổi cổ, lùa ra, cưỡng chế ra khỏi | |
đuổi ra khỏi nơi nào đó | 猫を家から追い出した | đá con mều ra khỏi nhà | |
家賃を半年もためてしまったのでアパートから 追い出された |
tiền thuê nhà đã bị tôi ngâm giấm nửa năm rồi, nên cuối cùng tôi bị đá đít ra khỏi đó =))) | ||
đuổi khỏi tổ chức đoàn thể nào đó | クラブから追い出された | bị đuổi khỏi câu lạc bộ (từ nay trở đi không còn là thành viên, chứ không phải đơn thuần nghĩa là đuổi khỏi tòa nhà của CLB đâu nhé) | |
8 | 押し込む | nhét, nhồi nhét, đột nhập | |
nhét đồ | 多くの衣服をたんすに押し込む | tôi nhét một đống quần áo vào tủ | |
nhồi nhét người | 満員電車に客を押し込む | nhồi nhét vô cái xe chật như nêm | |
đột nhập | 強盗が押し込んだ | tên trộm đột nhập vào | |
9 | 押し寄せる | ập tới, đến gần (một cách rất khủng khiếp dữ dội) | |
津波が海岸に押し寄せてきた | Cơn sóng thần đã ập vào bờ biển | ||
10 | 落ち込む | rơi xuống hố, sút giá, ngưng trệ, suy sụp | |
rơi xuống hố | 穴に落ち込むむ | Rơi vào cái hố | |
ngưng trệ | 生産量は前年度より落ち込む | Sản lượng sản xuất giảm so với năm ngoái | |
sút giá | 株が水準に落ち込む | Cổ phiếu rớt giá | |
suy sụp | 不合格だったので落ち込む | Thi cử trượt nên tôi buồn thê thảm. | |
11 | 傷付く | làm bị thương, làm tổn thương (cả người,vật, và cảm xúc) | |
tổn thương người | 人の足を傷付く | Làm bị thương chân | |
tổn thương cảm xúc | 恋人の感情に傷付く | Làm tổn thương tới tình cảm của người yêu | |
tổn thương vật | 花瓶を傷付く | Làm nứt cái lọ hoa mất tiêu rồi | |
12 | 切り替える | Thay thế, thay đổi | |
気分を切り替える | Thay đổi tâm trạng | ||
13 | 口ずさむ | ngân nga theo điệu nhạc | |
「ラララララ、口ずさむ、 唇を染めてゆく。 君と見つけた、幸せ、花のように」 |
Mọi người nghe thử bài 「風になる」nhạc phim của hoạt hình 「猫の恩返し」 để nghe thử câu hát này nha. Bài hát ngắn mà nhạc dễ thương đáng yêu lắm. |
||
14 | 組み合わせる | sắp xếp màu sắc, vị trí | |
両手を後方で組み合わせて、頭を寄せ掛けたまま 眠って |
Vắt tay sau gáy để làm gối đầu, cứ thế là ngủ khò khò | ||
15 | 心がける | chú ý, để tâm đến | |
試験の前だから、何により健康を心がけている | Trước kì thi, cái quan trọng cần chú ý nhất chính là sức khỏe. Sức khỏe là thứ duy nhất tồn tại, những cái khác, có hay không, không quan trọng – bác sĩ phán xử- |
||
公務員は人々への奉仕を心がけるべきです | Nhân viên hành chính thì phải luôn hết lòng phụng sự nhân dân | ||
16 | 差し出す | giới thiệu, đưa ra | |
握手をしようと手を差し出した | Đưa tay ra để bắt tay | ||
受付で招待状を差し出した | Xuất trình vé mời ở quầy tiếp tân | ||
17 | 差しつかえる | gây trở ngại, gây cản trở | |
仕事に差し支える | Cản trở công việc | ||
18 | 仕上げる | hoàn thiện, hoàn thành | |
会議の資料の内容に仕上げる | Hoàn thành nội dung các tài liệu trong cuộc họp rồi | ||
この仕事を今週中に仕上げなければならない | Công việc này phải hoàn thành trong tuần này nha | ||
19 | 立ち去る | rời đi | |
食費の支払いを済ませて立ち去る | Ăn xong, mở ví, thanh toán, về nhà=))) | ||
彼の立ち去る後ろ姿を忘れることができない | Tôi chẳng thể nào quên được bóng dáng khi anh ấy quay lưng bước đi | ||
立ち去れ | Biến đê | ||
20 | 立ち寄る | tạt qua, ghé qua | |
本屋に立ち寄る | Ghé vào hiệu sách | ||
21 | 立て替える | trả trước, thanh toán trước | |
ホテルの前金として1泊分の料金が必要でしたので、 立て替えておきました |
Khách sạn này phải đặt cọc phần tiền của 1 ngày, nên tôi thanh toán trước rồi | ||
22 | たどり着く | tiến gần, tiến tới, tới | |
たどりつくまでに、かなり時間がかかりました | Tốn khá là nhiều thời gian tôi mới tới được gần nó | ||
駅にたどり着くまで1時間もかかりました | Khoảng 1 tiếng nữa mới tới ga | ||
23 | 手掛ける | giải quyết, chăm sóc, bắt tay vào thực hiện công việc | |
giải quyết | この種の問題は手掛けないことにしている | Tôi quyết định không giải quyết cái mớ bòng bong này nữa | |
chăm sóc | A: 私は精神病患者を手掛けたことがない。 B: なるほど、手掛けられるのはあなただから。 |
A: Tôi chưa chăm sóc bệnh nhân tâm thần bao giờ B: Hẳn là vậy rồi, vì cô là người được chăm sóc rồi còn gì! *có ai hiểu ý Nhung không =))))* |
|
24 | 問い合わせる | hỏi, hỏi đáp | |
入場券がまだあるか問い合わせた | Hỏi ban tổ chức xem đã có vé vào cửa chưa | ||
ご不明点などがございましたら、 お電話でお問い合わせください |
Nếu có bất cứ thắc mắc gì, hãy gọi điện thoại cho chúng tôi (để hỏi) | ||
25 | 取り組む | chuyên tâm, nỗ lực, thiết lập, xử lý vấn đề | |
彼女は何事にも真剣に取り組む | Việc gì chị ấy cũng nghiêm túc xử lý | ||
彼は新分野の開拓に取り組んでいる | Anh ấy tập trung khai thác lĩnh vực mới | ||
26 | 取り立てる | chỉ định phụ trách vị trí quan trọng, yêu cầu, cưỡng chế thu, thúc đẩy | |
cưỡng chế thu | 税金を取り立てる | Thu sưu đánh thuế (chắc đây là tác phẩm CHỊ DẬU phiên bản tiếng Nhật =))) | |
giục giã | 彼は地代を借地人からきびしく取り立てられた | Anh ta bị chủ đất thúc giục trả tiền (tiền thuê đất) | |
27 | 取り次ぐ | chuyển giao, đại lí, truyền đạt | |
truyền đạt | 私の希望を彼に取り次いでください | Xin hãy truyền đạt nguyện vọng của tôi tới anh ta | |
chuyển giao | 鈴木さんに取り次いでください | Chuyển giao cho tên Suzuki đi | |
28 | 取り付ける | gắn, trang bị | |
この辺は夏になると、猛暑日がつづきますよ。 エアコンが取り付けるアパートを探してください |
Vùng này í mà, hè đến thì cứ nóng ròng rã cả tháng luôn, câu phải tìm cái nhà nào có lắp điều hòa mà thuê | ||
29 | 取り除く | loại bỏ | |
必要のない書類を取り除きました | Bỏ những giấy tờ không cần thiết | ||
30 | 取り戻す | khôi phục, lấy lại | |
人気を取り戻す | (ca sĩ đã hết thời) lôi kéo lại sự ủng hộ của công chúng, cố gắng đạt được sự ủng hộ yêu mến như ngày xưa | ||
31 | 成り立つ | hình thành, thiết lập | |
契約が成り立つ | Thành lập hợp đồng để ký kết | ||
32 | 逃げ出す | trốn chạy | |
隙をみて逃げ出す | Lợi dụng lúc sơ hở (của người canh giữ chẳng hạn), tôi đã chạy trốn | ||
33 | 引き上げる | kéo lên, tăng lên, trở về nơi ban đầu, lấy lại,… | |
kéo lên | 転んだ人を引き上げる | Kéo cái bạn bị ngã lên | |
tăng lên | 消費税を引き上げる | Tăng thuế tiêu dùng | |
trở về nơi ban đầu | 派遣社員を引き上げる | Nhân viên phái cử trở về công ty chính | |
chỉ định người phụ trách |
男女平等時代だっていつも唱えているね! で、女性社員を引き上げてください |
cứ suốt ngày nói giờ là thời đại nam nữ bình quyền, có giỏi thì anh tiến cử mấy cô nhân viên kia đi!!! | |
34 | 引き起こす | gây ra, kéo đến | |
問題を引き起こす | Gây ra vấn đề | ||
35 | 引き下げる | giảm giá, giáng chức, ra khỏi đâu đó, rút lại (nói chung là ngược với từ số 33 =))) | |
giảm giá | 原価を引き下げたよ | Giảm giá đầu vào | |
giáng chức | 部長から主任に引き下げる | Từ trưởng phòng mà giáng chức xuống thành nhóm trưởng | |
rút lại | 提案を引き下げさせてください | Tôi xin phép rút lại đề nghị đó | |
36 | 引きずる | kéo lê, bị lôi kéo xách cổ đi, cố ý kéo dài thời gian | |
kéo lê | 痛い足を引きずって帰る | Kéo lê đôi chân đau nhức về nhà | |
bị xách cổ đi | 交番に引きずられた | Bị tóm cổ vào đồn công anh | |
cố ý kéo dài thời gian | 回答を来月初旬まで引きずる | Hoãn tới tận đầu tháng sau mới thèm trả lời | |
37 | 引き取る | lấy lại, nhận lại | |
カウンターに預けた荷物を引き取りました。 | Nhận lại hành lý đã gửi ở quầy | ||
38 | 振り返る | xoay người lại nhìn, nhìn lại quá khứ | |
xoay người | すれ違う人が皆振って帰ってみるほどイケメンだ。 | Trời ơi má ơi đẹp trai quá, đẹp trai đến mức ai đi ngang qua cũng phải ngoái nhìn kìaaaaa | |
nhìn lại | 高校時代を振り返る | Nhớ lại thời học cấp 3 | |
39 | 見送る | tiễn, từ chối | |
提案していただいた事業を見送る | Tôi xin phép từ chối đề án của phía anh | ||
見送ってもらって、ありがとう | Cảm ơn đã tới tiễn tớ (đừng dịch là cảm ơn đã từ chối tôi- trả lời cho câu VD trên nhé =))) | ||
40 | 見落とす | bỏ qua | |
この事実を見落としてはならない | Không thể bỏ qua chuyện này được | ||
41 | 見かける | tình cờ thấy | |
あの人は時々スーパーで見かけた。 | Người đó thi thoảng tôi có thấy ở siêu thị | ||
42 | 見直す | xem xét lại (có thể nhằm mục đích sửa chữa, còn furikaeru câu 38 thì nhìn lại ngậm ngùi ngẫm nghĩ thôi) | |
此方は条件を見直させていただきます | Xin phép cho phía chúng tôi được xem lại các điều kiện | ||
43 | 見習う | học hỏi | |
上司の経験を見習う | Học hỏi kinh nghiệm từ sếp | ||
44 | 見慣れる | nhìn quen | |
彼の早起きのボロボロ姿は、もう見慣れた | Cái bộ dạng nhếch nhác mỗi sáng dậy sớm của anh ấy tôi đã nhìn quen tới mòn mắt rồi =)) | ||
45 | 見渡す | nhìn quanh, nhìn toàn bộ | |
仕事の流れ全体を見渡す | Xem xét toàn bộ tiến trình của dự án | ||
46 | 申し出る | trình bày , tố cáo , khiếu nại | |
警察に申し出る | Tố cáo tới công an | ||
47 | 盛り上がる | tăng phấn khích, sôi nổi, tăng động . | |
テレビドラマ の 話 で 盛 り上がる | mọi người hào hứng về câu chuyện trong bộ phim đó | ||
48 | 読み上げる | đọc lên | |
詩を読み上げる | đọc thơ (đọc lên thành tiếng chứ ko phải đọc thầm) | ||
49 | 割り込む | chen ngang | |
二人の話に割り込む | chen vào câu chuyện của 2 người họ | ||
50 | しがみ付く | bám =))) | |
子供は泣きながら母親の足にしがみ付き、離れない | Đứa trẻ vừa khóc vừa bám chân mẹ, không chịu xa | ||
51 | 手上げ | Bó tay | |
駅前に巨大なスーパーができたら、お手上げだ | Cái siêu thị to đùng trước cửa ga đó mà hoàn thành thì chúng ta chả làm gì được nữa! (có thể là mấy ông bà biểu tình để không cho siêu thị đc xây dựng ở đó thì họ nói với nhau như vậy =))) | ||
52 | 心構え | chuẩn bị tinh thần | |
上司から海外赴任を打診されたが、 なかなか心構えが決まらない |
Sếp bàn với tôi chuyện cử tôi đi công tác dài hạn ở nước ngoài, cơ mà mãi tôi vẫn chưa quyết định được | ||
53 | 組み立てる | lắp ghép | |
私の業務内容は機械の組み立てとメンテナンスです | nhiệm vụ chính của tôi là lắp ghép và bảo hành máy móc | ||
54 | 読み込む | đọc (máy đọc dữ liệu) | |
パソコンは調子が悪いなぁ、このファイルを開きたいけど、「読む込み中」って表示される | Điên đầu vì cái máy tính ngu si này quá, tôi định mở cái file này mà suốt từ nãy đến giờ nó chỉ hiện ra dòng chữ “loading” =)))) | ||
55 | 取り外す | tháo rời, eject USB | |
USBを取り外したかったが、フォーマットにクリックしちゃった | Tôi định chọn tháo USB, và tôi đã ấn nhầm vào phần format . | ||
56 | 見合わせる | hoãn | |
旅行を見合わせます | Chuyến du lịch này mình tạm hoãn nhé | ||
57 | 押し切る | mặc kệ, phản đối (ý nghĩa mạnh hơn chữ 切る) | |
彼は周りの反対を押し切って、高卒で就職した | Anh ấy mặc kệ những phản đối của mọi người xung quanh, đã đi làm ngay sau khi mới tốt nghiệp cấp 3 | ||
58 | 口出し | chõ mồm vào, xen vào câu chuyện | (từ này mình dịch nghe hốt quá =))) |
他人の私生活にまで口出しするのはよくない | Chõ mồm vào cuộc sống riêng tư của người khác là không tốt |
*thực hiện: Kham Luu, Tôn Nữ Ngọc Lành, Đặng Sơn, Tran Thuy Nhung*
Xem thêm:
Động Từ Ghép thường sử dụng trong tiếng Nhật
Bảng biến đổi các thể của Động Từ trong tiếng Nhật