Kaiwa thực tế trong công xưởng, nhà máy – Phần 2
Một số mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật trong công xưởng, nhà máy.
1. すみません、 今日はお腹が痛いので、ちょっと遅れてもいいですか。
すみません、 きょうはおなかがいたいので、ちょっとおくれてもいいですか。
Sumimasen, kyou wa onaka ga itai node, chotto okuretemo ii deusu ka
Xin lỗi, Hôm nay tôi đau bụng nên đến muộn 1 chút được không ạ?
2. すみません、今日は病気でシフトを変えてくれませんか。
すみません、きょうはびょうきでシフトをかえてくれませんか。
Sumimasen, kyou wa byouki de, shifuto wo kaete kuremasen ka
Xin lỗi, hôm nay tôi ốm nên đổi ca làm giúp tôi được không ạ ?
3. すみません、 タイムカードを忘れちゃったです。
すみません、 タイムカードをわすれちゃったです。
Sumimasen, taimu kado wo wasure chatta desu
Xin lỗi, Hôm nay tôi quên mang thẻ chấm công
4. すみません、 今週は夜勤ですが、 何時からですか。
すみません、 こんしゅうはやきんですが、 なんじからですか。
Sumimasen, konnshuu wa yakin desuga, nanjikara desuka
Xin lỗi, tuần này tôi làm đêm thì làm từ mấy giờ ạ?
5. すみません今日は体調が悪いから休ませていただけませんか
すみませんきょうは たいちょうが わるいからやすませていただけませんか
Sumimasen, kyouwa taichouga waruikara, yasumaste itada kemasenka
Xin lỗi, hôm nay tôi không khỏe, cho phép tôi nghỉ có được không ạ?
6. 病院に行くから1時間ぐらい遅れてもいいですか。
びょういんにいくから1じかんぐらいおくれてもいいですか。
Byouin ni ikukara, ichi jikan gurai okuretemo ii desuka
Vì tôi đến viện, nên hôm nay tôi tới muộn 1 tiếng có được không ạ ?
7. すみません、 不良品はどこに置きますか。
すみません、 ふりょうひんはどこにおきますか。
Sumimasen, furyouhin wa doko ni okimasu ka
Xin lỗi, hàng hỏng thì để ở đâu ạ ?
8. すみません、 不良品が出たら、どうしますか。
すみません、 ふりょうひんがでたら、どうしますか。
Sumimasen, furyouhin ga detara, doushimasu ka
Xin lỗi, nếu có hàng hỏng thì sẽ làm thế nào ạ ?
9. すみません、製品を落としたが、 修理できますか。
すみません、せいひんをおとしたが、 しゅうりできますか。
Sumimasen, seihin wo otoshita ga, shuuri deki masuka
Xin lỗi, tôi đánh rơi hàng thì có sửa được không ạ ?
10. すみません、この製品にどこが悪いですか。
すみません、このせいひんにどこがわるいですか。
Sumimasen, kono seihin ni doko ga warui desuka
Xin lỗi, hàng này bị lỗi ở chỗ nào ạ?
11. すみません、この機械に水があふれたんです
すみません、このきかいに みずがあふれたんです
Sumimasen, kono kikai ni mizu ga afuretan desu
Xin lỗi, có nước tràn ra ở máy này
12. すみません、掃除機はどこにありますか。
すみません、そうじきはどこにありますか。
Sumimasen, soujiki wa dokoni arimasuka
Xin lỗi, máy dọn dẹp ở đâu ạ ?
13. これって必要ないから後でやって。
これってひつようないからあとでやって。
Kore tte hitsuyou nai kara, atode yatte
Vì cái này không cần thiết nên để sau hãy làm
14. 時間がないから、すぐにもってきて。
じかんがないから、すぐにもってきて。
Jikanga naikara, sugu ni mottekite
Vì không có thời gian, nên hãy mang đến đây ngay
15. これって大切だから、ちゃんとやって。
これってたいせつだから、ちゃんとやって。
Kore tte taisetsu dakara, chanto yatte
Vì cái này rất quan trọng nên hãy làm cẩn thận vào
16. 仕事が終わったら、 片付けて
しごとおがおわったら、 かたづけて
Shigoto ga owattara, katadukete
Sau khi xong việc thì hãy dọn dẹp đi
17. 仕事中、電話を使っちゃだめだ
しごとちゅう、でんわをつかっちゃだめだ
Shigotochuu, denwa wo tsukaccha dameda
Trong giờ làm không được dùng điện thoại
18. 仕事を始める前に、ちゃんと確認して。
しごとをはじめるまえに、ちゃんとかくにんして。
Shigoto wo hajimeru maeni, chanto kakunin shite
Trước khi bắt đầu công việc hãy xác nhận kĩ
Xem thêm bài:
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Cơ Khí Chế tạo máy PDF
Từ vựng tiếng Nhật về ngành Gia công cơ khí