Home / Tiếng Nhật giao tiếp / Kaiwa thực tế trong cuộc sống – Phần 2

Kaiwa thực tế trong cuộc sống – Phần 2

Kaiwa thực tế trong cuộc sống – Phần 2
Những câu tiếng Nhật giao tiếp trong cuộc sống hàng ngày.

1. ついてこい、案内してあげる
ついてこい、あんないしてあげる
Theo tôi, tôi dẫn đường

2. ちょっと待ってて
ちょっとまってて
Đợi 1 tí nhé

3. おせーな、何やってんだよ
おせーな、なにやってんだよ
Làm gì mà đến muộn thế

4. すいません、お待たせ
すいません、おまたせ
Xin lỗi đã để anh chờ lâu

5. 場所がまだわかんないよ
ばしょがまだわかんないよ
Tôi vẫn chưa biết địa điểm

6. もう遅れそう、 先に行くよ
もうおくれそう、 さきにいくよ
Sắp muộn rồi, tôi đi trước đây

7. 着いたら、言ってくれね
ついたら、いってくれね
Lúc nào đến thì bảo tôi

8. 何時に、どこで会うの
なんじに、どこであうの
Gặp mấy giờ, ở đâu ?

9. 電話を切るよ、じゃねー
でんわをきるよ、じゃねー
Thế nhé, tôi cúp máy đầy

10. 間に合わなかったら、 言ってくれね
まにあわなかったら、 いってくれね
Nếu không kịp thì bảo tôi

 

Xem thêm bài:
Kaiwa thực tế trong cuộc sống – Phần 1
Kính ngữ – cách nói lịch sự trong tiếng Nhật