Luyện nghe Minna no Nihongo – Bài 20
Luyệnh nghe tiếng Nhật sơ cấp theo giáo trình Mina no Nihongo I.
***
Phần Bunkei (文型)
Scipt:
1. サントスさんは パーティーに 来なかった。
santosu san wa pātī ni ko nakatta.
Anh Santo ko đến dự tiệc.
2. 日本は 物価が 高い。
nippon wa bukka ga takai.
Ở Nhật Bản giá cả đắt đỏ.
3. 沖縄の 海は きれいだった。
okinawa no umi wa kirei datta.
Biển ở Okinawa đẹp.
4. きょうは 僕の 誕生日だ。
kyou wa boku no tanjou bi da.
Hôm nay là sinh nhật tôi.
Phần Reibun (例文)
Scipt:
1. アイスクリーム「を」 食べる?
aisukurīmu ‘o’ taberu?
Anh/chị có ăn kem không?
。。。うん、食べる。
… un, taberu.
…Có, tôi có ăn.
2. そこに はさみ「が」 ある?
soko ni hasami ‘ga’ aru?
Ở đó có kéo không?
。。。ううん、ない。
… uun, nai.
…Không. không có
3. きのう 木村さんに 会った?
kinou kimura san ni atta?
Hôm qua anh/chị có gặp chị Kimura không?
。。。ううん、会わなかった。
… uun, awa nakatta.
…Không, tôi không gặp.
4. あした みんなで 京都「へ」 行かない?
ashita minna de kyouto ‘he’ ika nai?
Ngày mai (cả nhóm) chúng mình đi Kyoto không?
。。。うん、いいね。
… un, ii ne.
… Ừ, được đấy.
5. その カレーライス「は」 おいしい?
sono karēraisu ‘wa’ oishii?
Món cà ri đó có ngon không?
。。。うん、辛いけど、おいしい。
… un, tsurai kedo, oishii.
…Có, tuy hơi cay nhưng ngon.
6. 今 暇?
ima hima?
Bây giờ anh/chị có rãnh không?
。。。うん、暇。 何?
… un, hima. nani?
…Có, tôi rãnh, có gì không?
ちょっと 手伝って。
chotto tetsudatte.
Giúp tôi một chút.
7. 辞書「を」 持って 「い」る?
jisho ‘o’ motte ‘i’ ru?
Anh/chị có từ điển không?
。。。ううん、持って 「い」ない。
… uun, motte ‘i’ nai.
…Không, tôi không có.
***