Luyện nghe Minna no Nihongo – Bài 24
Luyệnh nghe tiếng Nhật sơ cấp theo giáo trình Mina no Nihongo I.
***
Phần Bunkei (文型)
Scipt:
1. 佐藤さんは わたしに クリスマスカードを くれました。
satou san wa watashi ni kurisumasukādo o kure mashita.
Chị Sato đã tặng tôi thiếp mừng Giáng sinh.
2. わたしは 木村さんに 本を 貸して あげました。
watashi wa kimura san ni hon o kashi te age mashita.
Tôi đã cho chị KImura mượn sách.
3. わたしは 山田さんに 病院の 電話番号を 教えて もらいました。
watashi wa yamada san ni byouin no denwa bangou o oshie te morai mashita.
Tôi (đã) được anh Yamada cho biết số điện thoại của bệnh viện.
4. 母は わたしに セーターを 送って くれました。
haha wa watashi ni sētā o okutte kure mashita.
Mẹ gửi cho tôi một cái áo len.
Phần Reibun (例文)
Scipt:
1. 太郎君は おばあちゃんが 好きですか。
tarou kun wa o baachan ga suki desu ka.
Em Taro có yêu bà không?
。。。はい。好きです。おばあちゃんは いつも お菓子を くれます。
… hai. suki desu. o baachan ha itsumo okashi o kure masu.
…Có, Em yêu bà ạ. Bà thường cho em bánh kẹo.
2. おいしい ワインですね。
oishii wain desu ne.
Rượu vang ngon nhỉ.
。。。ええ、佐藤さんが くれました。 フランスの ワインです。
… ee, satou san ga kure mashita. furansu no wain desu.
…Vâng, chị Sato tặng đấy ạ. Rượu vang của Pháp.
3. 太郎君は 母の 日に お母さんに 何を して あげますか。
tarou kun wa haha no hi ni okaasan ni nani o shi te age masu ka.
Em Taro đã làm gì cho mẹ nhân Ngày Mẹ?
。。。ピアノを 弾いて あげます。
… piano o hii te age masu.
…Em đã chơi đàn dương cầm cho mẹ nghe.
4. ミラーさん、きのうの パーティーの 料理は 全部 自分で 作りましたか。
mirā san, kinou no pātī no ryouri ha zenbu jibun de tsukuri mashita ka.
Anh Miller, món ăn trong bữa tiệc hôm qua là do anh tự làm đấy à?
。。。いいえ、ワンさんに 手伝って もらいました。
… iie, wan san ni tetsudatte morai mashita.
…Không, có anh Wang giúp tôi.
5. 電車で 行きましたか。
densha de iki mashita ka.
Anh/chị đã đi bằng tàu điện à?
。。。いいえ。山田さんが 車で 送って くれました。
… iie. yamada san ga kuruma de okutte kure mashita.
…Không, anh Yamada đã chở tôi đi.
***