Home / Học Ngữ Pháp N4 / Ngữ pháp N4: ~ながら: vừa… vừa; trong khi

Ngữ pháp N4: ~ながら: vừa… vừa; trong khi

(4) Ngữ pháp tiếng Nhật N4: ~ながら: vừa… vừa; trong khi

Cấu trúc: [Động từ thể ます (bỏ ます)] + ながら

Ví dụ:

1. 書く(かく)→ 書きます → 書きながら

2. 話す(はなす)→ 話します → 話しながら

3. 食べる(たべる)→ 食べます → 食べながら

4. する → します → しながら

Mẫu câu này diễn tả một hành động diễn ra cùng lúc với một hành động khác. Hành động được miêu tả ở vế 「~ながら」đứng trước, hành động ở vế sau là hành động chính.

Ví dụ:
1) テレビをみながら、ごはんを食べます。
Tôi vừa xem ti vi vừa ăn cơm. (Ăn cơm là hành động chính)

2) 音楽 (おんがく)を聞(き) きながら、お茶(ちゃ)を飲(の)んでいます。
Tôi nghe nhạc trong khi đang uống trà. (Uống trà là hành động chính)

3) ガムをかみながら、先生の話(はなし)を聞いてはいけません。
Nhai kẹo cao su trong khi nghe cô giáo nói là không được. (Nghe cô nói là hành động chính)

4) 子供(こども)たちは笑(わら)いながら、ゲームをしています。
Lũ trẻ cười đùa trong khi chơi game. (Chơi game là hành động chính)

5) 彼女(かのじょ) を考(かが)えながら、一人で長 (なが)い 冬(ふゆ) を過(す)ごしました。
Tôi đã nghĩ về cô ấy khi một mình trải qua một mùa đông dài.