Kaiwa thực tế trong công việc – Phần 6
Cùng học những câu Kaiwa tiếng Nhật thực tế trong công việc hàng ngày.
1. 無理しないで、休憩して
むりしないで、きゅうけいして
Đừng làm quá sức, nghỉ tí đi
2. できたら、言ってくれね
できたら、いってくれね
Nếu làm được thì bảo tôi
3. もう無理だよ、疲れた
もうむりだよ、つかれた
Làm từ từ thôi, đừng vội
4. ゆっくりでいいよ、慌てないで
ゆっくりでいいよ、あわてないで
Cứ làm từ từ thôi, đừng vội
5. どうやってやるの?
Làm như thế nào nhỉ ?
6. こういうふうにやってね
Làm như thế này này
7. 早く終わらせてぞ
はやくおわらせてぞ
Nhanh làm cho xong đi
8. バタバタしてるから、待ってよ
バタバタしてるから、まってよ
Tôi đang luôn chân luôn tay đây, chờ tí
Xem thêm:
Kaiwa thực tế trong công việc – Phần 1
100 Câu giao tiếp tiếng Nhật thông dụng