(8) Ngữ pháp tiếng Nhật N4: ~かた: Cách (làm gì)
Mẫu câu này diễn đạt cách/phương pháp làm gì đó.
Cấu tạo: Động từ thể ます (bỏ ます) + 方 (かた)
Ví dụ:
読みます→ 読み方 (よみかた): cách đọc
話します → 話し方 (はなしかた): cách nói chuyện
使います → 使い方 (つかいかた): cách sử dụng
Câu ví dụ:
1) このりょうりの作り方(つくりかた)をしっていますか。
Cậu biết cách làm món ăn này không?
2) このゲームのあそびかたがわかりますか。
Cậu biết cách chơi game này không?
3) このカメラの使い方 (つかいかた)をおしえてください。
Làm ơn dạy cho tôi cách sử dụng máy ảnh này.
4) 漢字(かんじ)の読み方はむずかしいです。
Cách đọc kanji rất khó.
5) けいたいでメールのおくりかたがわかりません。
Tôi không biết cách gửi mail bằng di động.