Kaiwa thực tế trong cuộc sống – Phần 6 Cùng học 10 câu Kaiwa tiếng Nhật thông dụng trong cuộc sống hàng ngày. 1. かつてない Chưa từng có 2. 格好つける かっこうつける Làm màu 3. 気のせいか きのせいか Do mình tưởng tưởng sao 4. ボチボチ ぼちぼち Cũng tàm tạm, tạm ổn 5. …
Read More »Tiếng Nhật giao tiếp
Kaiwa thực tế trong cuộc sống – Phần 5
Kaiwa thực tế trong cuộc sống – Phần 5 Cùng học 15 câu Kaiwa tiếng Nhật thể hiện sự lo lắng trong tiếng Nhật. 1. どうしたんですか? Có chuyện gì vậy? 2. とても蒼い顔をしているよ とてもあおいかおをしているよ Mặt bạn trông có vẻ rất xanh xao 3. なんかあったのか? Bạn gặp phải chuyện gì …
Read More »Kaiwa thực tế trong công việc – Phần 6
Kaiwa thực tế trong công việc – Phần 6 Cùng học những câu Kaiwa tiếng Nhật thực tế trong công việc hàng ngày. 1. 無理しないで、休憩して むりしないで、きゅうけいして Đừng làm quá sức, nghỉ tí đi 2. できたら、言ってくれね できたら、いってくれね Nếu làm được thì bảo tôi 3. もう無理だよ、疲れた もうむりだよ、つかれた Làm từ từ …
Read More »Kaiwa thực tế trong công việc – Phần 5
Kaiwa thực tế trong công việc – Phần 5 Những câu Kaiwa tiếng Nhật thực tế trong công việc liên quan đến phần tính lương, chế độ. 1. 昇給の可能性について教えていただけますか? しょうきゅうのかのうせいについておしえていただけますか? Anh/chị có thể cho tôi biết về khả năng tăng lương không? 2. 給料の支払い日はいつですか? きゅうりょうのしばらいびはいつですか? Ngày trả lương là …
Read More »Kaiwa thực tế trong công việc – Phần 4
Kaiwa thực tế trong công việc – Phần 4 Những câu giao tiếp tiếng Nhật yêu cầu sếp, công ty, cho mình tăng ca. 1. 残業したいのですが、何か仕事はありますか? ざんぎょうしたいのですが、なにかしごとはありますか? Tôi muốn được tăng ca thêm, ông có công việc nào không? 2. 今日は終わった、用事があるので早く帰らせてください。 きょうは おわった、ようじがあるのではやくかえらせてください。 Hôm nay tôi đã xong việc, tôi …
Read More »Kaiwa thực tế trong công việc – Phần 3
Kaiwa thực tế trong công việc – Phần 3 Củng học những câu Kaiwa tiếng Nhật thực tế trong công việc. 1. ちょうしにのってんじゃない Đừng có mà huênh hoang 2. カッコつけてんじゃない Đừng có mà làm màu 3. なまけないで Đừng có mà lười 4. ゴマをいってんじゃない Đừng có mà nịnh hót 5. じろじろ見てんじゃない …
Read More »Kaiwa thực tế trong công việc – Phần 2
Kaiwa thực tế trong công việc – Phần 2 Các câu Kaiwa tiếng Nhật thường xuyên dùng trong công việc 1. 今月のシフトは出ましたか こんげつのシフトはでましたか Lịch làm việc tháng này đã có chưa ạ ? 2. 今日もっと残業したいですが、可能ですか? 今日もっとざんきょうしたいですが、かのうですか? Hôm nay tôi muốn được tăng ca nhiều hơn, có được không a? …
Read More »Kaiwa thực tế trong cuộc sống – Phần 4
Kaiwa thực tế trong cuộc sống – Phần 4 Cùng tiengnhatvui học về những mẫu câu Kaiwa tiếng Nhật thường sử dụng trong cuộc sống, thực tế hàng ngày. 1. 楽しみです Tanoshimidesu Tôi rất mong chờ đó 2. 困ったなぁ Komatta naa Nguy rồi/ hỏng rồi 3. 助かります Tasukarimasu …
Read More »5 Mẫu ngữ pháp thú vị trong Kaiwa tiếng Nhật
5 Mẫu ngữ pháp thú vị trong Kaiwa tiếng Nhật 1. N/V + ちょうだい Hãy cho tôi N/ Hãy làm V cho tôi, chỉ dùng với quan hệ thân thiết hoặc cấp dưới (người nghe làm hành động) Ví dụ: + それをとってちょうだい Lấy cho tôi cái đó + それちょうだい Cho …
Read More »Kaiwa tiếng Nhật dùng khi thể hiện sự hối hận
Kaiwa tiếng Nhật dùng khi thể hiện sự hối hận Cùng học Kaiwa thực thế sử dụng trong giao tiếp hàng ngày. Những từ thể hiện sự nuối tiếc, hối hận trong tiếng Nhật Cụm từ Kaiwa dùng khi Thể hiện hối hận 1. わざとやったんじゃない Tôi không có tình làm …
Read More »