Trợ từ “の”
Nghĩa: Của …
Ý nghĩa: Trợ từ “no” dùng để nối hai danh từ, trợ từ “no” rất linh hoạt nên lần này mình sẽ giới thiệu 3 cách sử dụng.
Cấu trúc: N1 の N2 です
Câu mẫu sử dụng trợ từ:
1. N1 là tổ chức mà N2 trực thuộc.
わたしは 東京大学の 学生です。
Tôi là sinh viên trường Đại học Tokyo.
かれは にほんごの 学生です。
Anh ấy là sinh viên khoa tiếng Nhật
2. N1 giải thích N2 nói về cái gì.
これは コンピューターの ほんです。
Đây là một cuốn cách trên máy tính
それは にほんごの ほんですか。
Đây có phải là cuốn sách về tiếng Nhật không
3. N1 giải thích ai là người sở hữu N2.
これは わたしの かばんです。
Đây là túi của tôi
これは あなたの ほんですか。
Đây có phải là cuốn sách của bạn.
Xem thêm:
Cách dùng 13 Trợ Từ trong tiếng Nhật
Trợ Từ trong tiếng Nhật