(Dịch) ちょっと休もう – Hay là nghỉ một chút nhỉ ご飯を食べたあと「ちょっと休もう」と思います。 Sau khi ăn xong thường chúng ta hay nghĩ “ Hay là nghỉ một chút nhỉ” そしてそのまま寝たりすることがあります。 Và sau đó là ngủ luôn. 「あ~予定のことできなかった~」となります。 “ Ôi, việc định làm hôm nay không thể làm mất rồi” 「また明日ね」でその日は終わります。 “ hay thôi …
Read More »Luyện dịch tiếng Nhật
(Dịch) 勉強 – Việc Học
勉強は生きていくうえで大切ですが、 Việc học vô cùng quan trọng trong cuộc sống của chúng ta. たくさんの「無駄なこと」もしてほしいです。 Dù bạn nghĩ rằng “ đó là việc lãng phí thời gian” đi chăng nữa 何が人生の助けになるかはわかりません。 Nhưng có những thứ ấy sẽ cần thiết cho cuộc sống chúng ta sau này thì sao? 「これはおもしろそうだけどやる意味あるの?」 “ Việc …
Read More »(Dịch) もう失敗したくないな – Không muốn thất bại nữa
(Dịch) もう失敗したくないな – Không muốn thất bại nữa なにか難しいことをしようとすると失敗します。 Khi làm một việc gì khó thì thất bại là việc dễ hiểu. 「もう失敗したくないな」と思います。当然です。 Rất dễ hiểu, mình chúng ta “ không muốn thất bại nữa” とても嫌な思いをしますから。 Bởi vì đó là một trải nghiệm chán ghét. でもやれないことをやり始めたので失敗するのが当たり前です。 Thế nhưng việc bắt …
Read More »(Dịch) Người may mắn
Người may mắn Đừng quá cố gắng để được người khác thích Đừng bị cuốn vào quá khứ Hãy tận hưởng hiện tại, cảm nhận niềm vui ngay cả trong những điều nhỏ nhặt Đừng quên biết ơn Dù có chuyện gì xảy ra, hãy nhìn hãy nhìn nhận nó …
Read More »(Dịch) Bắt đầu từ việc lắng nghe
Bắt đầu từ việc lắng nghe Trong cuộc nói chuyện qua lại thì sẽ bắt đầu từ việc lắng nghe Cho đối phương biết cảm xúc mới mẻ của bản thân Tạo ra bầu không khí dễ nói chuyện bằng gương mặt tươi cười Cho dù là việc đã biết …
Read More »Tài liệu dịch thuật Tòa Án Nhật – Việt
Tài liệu dịch thuật Tòa Án Nhật – Việt Dịch thuật chuyên ngành luật pháp tiếng Nhật Cùng gửi đến các bạn Tài liệu dịch thuật Tòa Án Nhật – Việt. Xem thêm bài: Tổng hợp Động Từ trái nghĩa trong tiếng Nhật – Phần 1 Từ vựng tiếng Nhật …
Read More »(Dịch) Có lẽ tôi dang gặp vấn đề trong việc kết bạn
🍀私は人付き合いに問題があるかもしれない CÓ LẼ TÔI ĐANG GẶP VẤN ĐỀ TRONG VIỆC KẾT BẠN 人間関係が何度もよくない形で終わると 誰でも自分を疑うようになる。 Nếu như những mối quan hệ thường xuyên kết thúc không mấy tốt đẹp thì bất cứ ai cũng sẽ trở nên nghi ngờ chính bản thân mình 「私は人との付き合い方に 大きな問題があるのではないだろうか?」 すると、気持ちが落ち込んで ますます人付き合いが怖くなり、難しくなっていく。 “ Có lẽ mình …
Read More »(Nhật – Việt) Những điều cơ bản và điểm chú ý về chào hỏi trong để ra nhập công ty
入社式における挨拶の基本と注意点 Những điều cơ bản và điểm chú ý về chào hỏi trong lễ ra nhập công ty 登壇の際には役員席、全体、マイクの前で一礼をする スピーチはハキハキとした声で元気に話す 姿勢は正しく、表情は笑顔で 内容は長くなりすぎないよう、簡潔にまとめる Khi lên sân khấu ở trước micro cúi chào hội đồng quản trị và tất cả mọi người Bài phát biểu cần nói to …
Read More »(Song ngữ Việt – Nhật) Bài giới thiệu quê hương Việt Nam bằng tiếng Nhật
(Song ngữ Việt – Nhật) Bài giới thiệu quê hương Việt Nam bằng tiếng Nhật Giới thiệu quê hương, xứ sở bạn từng sinh sống với bạn bè ở Nhật Xem thêm: [PDF] 20 bài dịch mẫu Nhật – Việt (Dịch Nhật – Việt) Món ăn Việt giải thích tiếng …
Read More »(Dịch) Giải thích 5 điểm khác biệt giữa KIMONO và YUKATA
着物と浴衣の違いとは?5つの違いを説明 GIẢI THÍCH 5 ĐIỂM KHÁC BIỆT GIỮA KIMONO VÀ YUKATA 💟皆さんは、着物と浴衣をどんな時に着るイメージがありますか?着物は成人式や結婚式などのイベントで着られ、浴衣はお祭りや花火大会などに着ていくイメージがあると思います。 Mọi người có hình dung vào thời điểm nào nên mặc Kimono và Yukata không nhỉ? Mình nghĩ rằng Kimono được mặc tại các sự kiện như lễ trưởng thành, đám cưới, còn yukata mặc trong các lễ …
Read More »