Luyện nghe Minna no Nihongo – Bài 32
Luyệnh nghe tiếng Nhật sơ cấp theo giáo trình Mina no Nihongo I.
***
Phần Bunkei (文型)
Scipt:
1. 毎日 運動した ほうが いいです。
mainichi undou shi ta hou ga ii desu.
Hàng ngày anh/chị nên vận động.
2. あしたは 雪が 降るでしょう。
ashita ha yuki ga furu deshou.
Chắc ngày mai tuyết sẽ rơi.
3. 約束の 時間に 間に 合わないかも しれません。
yakusoku no jikan ni ma ni awa nai kamo shire masen.
Có thể tôi sẽ không kịp giờ hẹn.
Phần Reibun (例文)
Scipt:
1. 最近の 学生は よく 遊びますね。
saikin no gakusei ha yoku asobi masu ne.
Học sinh dạo này ham chơi nhỉ?
。。。そうですね。でも、若い ときは、いろいろな 経験を したほうが いいと 思います。
… sou desu ne. demo, wakai toki wa, iroiro na keiken o shita hou ga ii to omoi masu.
…Đúng vậy. Nhưng tôi nghĩ thời trẻ nên trải nghiệm nhiều điều.
2. 1ヵ月ぐらい ヨーロッパへ 遊びに 行きたいんですが、40万円で足りますか。
1 kagetsu gurai yōroppa he asobi ni iki tain desu ga, 40 man en de tari masu ka.
Tôi muốn đi chơi một tháng ở châu Âu. 40 vạn yên có đủ không?
。。。十分だと 思います。
… juubun da to omoi masu.
…Tôi nghĩ đủ.
でも、現金で 持って 行かない ほうがいいですよ。
demo, genkin de motte ika nai hou ga ii desu yo.
Nhưng tôi nghĩ anh/chị không nên mang tiền mặt đi.
3. 日本の 経済は どう なるでしょうか。
nippon no keizai wa dou naru deshou ka.
Kinh tế Nhật rồi sẽ thế nào?
。。。そうですね。まだ しばらく よく ならないでしょう。
… sou desu ne. mada shibaraku yoku nara nai deshou.
…À, có lẽ trước mắt chưa khá lên được.
4. オリンピックは 成功するでしょうか。
orinpikku wa seikou suru deshou ka.
Olympic liệu có thành công không?
。。。大丈夫でしょう。
… daijoubu deshou.
…Chắc không có vấn đề gì.
ずいぶん まえから 準備して いますから。
zuibun mae kara junbi shi te i masu kara.
Vì đã chuẩn bị từ khá lâu.
5. 先生、ハンスは 何の 病気でしょうか。
sensei, hansu wa nani no byouki deshou ka.
Thưa bác sĩ, Hans bị bệnh gì ạ?
。。。インフルエンザですね。3日ほど 高い 熱が 続くかもしれませんが、心配しないで ください。
… infuruenza desu ne. san nichi hodo takai netsu ga tsuduku kamo shire masen ga, shinpai shi nai de kudasai.
…Bị cúm. Có thể cậu ấy còn tiếp tục sốt khoảng 3 ngày nữa, nhưng chị đừng lo.
6. エンジンの 音が おかしいと 思いませんか。
enjin no oto ga okashii to omoi masen ka.
Anh/Chị có thấy tiếng động cơ không bình thường không?
。。。ええ。故障かも しれません。
… ee. koshou kamo shire masen.
…Có. Có thể là có trục trặc.
すぐ 空港に 戻りましょう。
sugu kuukou ni modori mashou.
Chúng ta quay lại sân bay ngay thôi.
***